- A LOT OF + N ĐẾM ĐƯỢC VÀ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC - LOTS OF - MANY + N DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC SỐ NHIỀU - MUCH + N KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC EX

1. Từ chỉ số lượng:

- a lot of

+ N đếm được và không đếm được

- lots of

- many + N danh từ đếm được số nhiều

- much + N không đếm được

Ex: She has lots of / many books.

There is a lot of / much water in the glass.