- WHAT CÁI GÌ - WHERE Ở ĐÂU - WHO AI - WHY TẠI SAO - WHEN KHI NÀO - HOW NHƯ THẾ NÀO - HOW MUCH GIÁ BAO NHIÊU - HOW OFTEN HỎI TẦN SUẤT - HOW LONG BAO LÂU - HOW FAR BAO XA - WHAT TIME MẤY GIỜ - HOW MUCH + N KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC CÓ BAO NHIÊU...

3. Từ nghi vấn:

- what

cái gì

- where

ở đâu

- who

ai

- why

tại sao

- when

khi nào

- how

như thế nào

- how much

giá bao nhiêu

- how often

hỏi tần suất

- how long

bao lâu

- how far

bao xa

- what time

mấy giờ

- how much + N không đếm được

có bao nhiêu

- how many + N đếm được số nhiều

có bao nhiêu

Ex: ______________ do you learn English? - Twice a week.

_______________ have you learn English? – For two years.

_______________ is it from your house to your school? – It’s 3 km

________________ are you? – I’m fine. Thanks.

______________ is your mother? – She is forty.

______________ do you go to the market? – To buy some food.

_______________ is a pen? – it’s 3,000 dong.

_______________ chairs are there in the class? – There are twenty.

_______________ do you get up? – At 6 a.m.