Bài 2. Các từ để hỏi (question words).
What: cái gì
What time … ? Dùng để hỏi về giờ giấc.
Where: ở đâu
Which: cái nào, vật nào, …
When: khi nào, bao giờ
Why: vì sao, tại sao
Who: ai, người nào
How: như thế nào?
How + adj (tính từ) ………. ?
How old … ? bao nhiêu tuổi?
How many … ? bao nhiêu?(dùng với danh từ số nhiều)
How much … ? bao nhiêu? (dùng với danh từ không đếm được)
How high … ? độ cao bao nhiêu?
How thick … ? bề dày bao nhiêu?
1
How long … ? độ dài là bao nhiêu? hoặc trong thời gian bao lâu?
How often … ?: Dùng để hỏi tính thường xuyên của một hành động nào đó, câu trả lời
thường kèm theo các từ như: always, usually, often, sometimes, never, once, twice, …
times, v.v.
Bài tập. Điền vào mỗi chỗ trống một từ hoặc cụm từ để hỏi thích hợp.(Lưu ý: Cần quan
sát kỹ câu trả lời trước khi điền)
1. ….. are you? – I’m twelve.
2. ….. are you doing? – We are watching TV.
3. ….. students are there in his class? – There’re forty.
4. ….. class is Nam in? – He’s in class 6D.
5. ….. are they from? – They’re from Thailand.
6. ….. is that? – That’s Mr. Minh.
7. ….. do you have English classes? – We have them on Monday, Wednesday and
Friday.
8. ….. do you have breakfast? – I have breakfast at 6.30.
9. ….. is this book? – It is 7 cm.
10. ….. beef do you want? – I want half a kilo, please.
11. ….. grade is he in? – He’s in grade 6.
12. ….. do you speak Vietnamese? – Because I am Vietnamese.
13. ….. language does she speak? – She speaks English.
14. ….. is your nationality? – I am Chinese.
15. ….. is he going to stay in Hue? – For two days.
16. ….. playing soccer? – Yes, let’s.
17. ….. do you brush your teeth? – Twice a day.
18. ….. do Hong and Nhung go to school? – They go by bike.
19. ….. is her name? – Her name is Marie.
20. ….. do you go fishing? – I never go fishing.
Bạn đang xem bài 2. - DỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI 2010 2011