THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN.* FORM

2.THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN.

* form: (+) S + Be + V-ing + O (Be = am/are/is)

(-) S + Be + not + V-ing + O

(?) Be + S + V-ing + O

* Adv : now, at the moment, at present, right now, các câu bắt đầu bằng : Look, Listen, Be

quiet!

* eg: Nam is reading book now

Nam and Lan are listening to music at this moment.

What are you doing now ?

* Cách dùng:

-

Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nĩi