7. THÌ TƯƠNG LAI DỰ ĐỊNH .(Be going to)
* form : (+) S + be + going to + V(inf) + O.
(-) S + be + not + going to + V(inf) +O.
(?) Be + S + going to + V(inf) + O.
*eg: My father is going to go to visit Ha long Bay .= My father is going to visit Ha long Bay.
We aren’t going to the movies.
Are you going to write a letter ?
* Cách dùng :
- Diễn tả hành động sắp sửa xảy ra hoặc một dự định sắp tới. Một dự định, kế hoạch
EXERCISE.
A. Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp.
Bạn đang xem 7. - Tổng hợp 20 đề ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh THCS phượng vĩ | Tiếng Anh, Đề thi vào lớp 10 - Ôn Luyện