TENSES (THÌ)NGỮ PHÁP TRONG BÀI

10. Tương lai gần:* Cấu trúc:(+) S + is/am/are + going to + V(-) S + is/am/ are not + going to + V(?)Is/Am/ Are + S + going to + V* Cách dùng:Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước.Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình huống cho trước.* Trạng từ:Tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai…