TENSES (THÌ)NGỮ PHÁP TRONG BÀI

13.Tương lai hoàn thành tiếp diễn:* Cấu trúc:(+) S + will have been + Ving(-) S + won’t have been + Ving(?) (How long) + will + S + have been + Ving*Cách dùng:Kết hợp với mệnh đề thời gian ( by the time + thì hiện tại đơn )Diễn tả hành động đã và đang xảy ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai.* Dấu hiệu nhận biết: By the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại; by + ngày/ giờ.A. Choose the word or phrase that best completes the sentenceCÂU HỎI DỊCH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH