TENSES (THÌ)NGỮ PHÁP TRONG BÀI

11. Tương lai tiếp diễn:* Cấu trúc:(+) S + will / shall + be + Ving(-) S + will / shall not + be + Ving(?) Will / Shall + S + be + Ving* Cách dùng:Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.* Trạng từ:Các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng hoàn cảnh cụ thể để chia thì.