BE GOING TO / WILL + VO AND BE + VING

9. Be going to / will + Vo and be + Ving: Choose the best answer:DẤU HIỆU NHẬN DẠNG CÁCH SỬ DỤNG “WILL + Vo, BE GOING TO + Vo, BE + Ving” (sẽ)WILL + Vo BE (am, is, are) + GOING TO + Vo BE (am, is, are) + VingNói về một dự định nhưng không có ý Nói về một quyết định ngay lúc nói Nói về thời khóa biểu, chương trình, kế hoạch đã được sắp xếp sẵn trong tương định thực hiện trong tương lai, hoặc diều hoặc ý nghĩ, dự định thoát qua mình nghĩ sẽ chắc chắn sắp xảy ra, hoặc trong đầu khi giao tiếp, lời mời, lai gần.đồng ý hoặc từ chối, lời hứa , yêu nói về hiện tượng thời tiết, thiên nhiên, cầu.tình trạng sức khỏe.• Oh, I have + V3/ed.• There is / there are• Next ...• Tomorrow morning / afternoon • Hear ... has / have + V3/ed• What would you like to + • Do you think ...?... Vo?• This afternoom , morning, ...• Please .... / Now... / I • Không trạng từ.• On Monday, May 10

th

, 2011think ...• S + say(s) ...• S+ V / Be + adj• How long / what time• It’s + adj (thời tiết)• Don’t + Vo / Of course• When / where• Have you + V3/ed ....?• Thank you for + Ving / • ... at ...• Look at ... / tomorrownoun• Soon / just / today / tonight • It’s all right / Sure / Yes / okay• Must, can + Vo• Do you promise ?