- THIS BOOK IS NOT GOOD. I FEEL BORED WITH IT.A. TRONG CAÕU BŨ ỦOỌNG

3. Notes:- This book is not good. I feel bored with it.a. Trong caõu bũ ủoọng: by O luoõn ủửựng sau traùng tửứ chổ nụi (Quyeồn saựch naứy khoõng hay. Toõi thaỏy chaựn noự quaự.)choỏn vaứ trửụực traùng tửứ chổ thụứi gian.(Quyeồn saựch laứm toõi chaựn.)Ex: (P) The books are arranged on the shelves by her every V.So sánh hơn:weekend.Với tính từ ngắn: S1 + tobe + adj-er + than + S2b. Trong caõu bũ ủoọng, coự theồ boỷ: by people, by us, by them, Ex: My house is bigger than her house.by someone…Với tính từ dài : S1 + tobe + more + adj + than + S2 Chủ động Bị độngEx: Mary is more beautiful than KateVI. So sánh bằng:S + Vo + O S + am/is/are + V3/ed S1 + tobe + as + adj + as + S2.S + am/is/are + V-ing S + am/is/are + be-ing+ Ex: Jane is as intelligent as Daisy.V3/ed Cách chuyển so sánh hơn sang so sánh bằng:S + has/have + been + S + has/have + V3/ed + EX: - My house is bigger than her houseO → Her house is not as big as my house.S + was/were + being + S + was/were + V-ing -Mary is more beautiful than her sister →Kate is not as beautiful as Mary+V3/edVII. So sánh nhất: S + had + V3/ed + O S + had + been + V3/edVới tính từ ngắn: S + to be + the + adj_ est + will/shall + Vo + O S + will/shall + be +V3/edVới tính từ dài: S + to be + the most + adj S + V2/ed + O S + was/were +V3/edVIII. Phân biệt Will và be going to:S + will + Vo S + will be + V3/edWill: diễn tả một dự định xẩy ra lúc nóiDiễn tả một phỏng đoánII. Conditional sentences type 1Diễn tả môt đề nghịDieón taỷ ủieàu kieọn COÙ THEÅ XAÛY RA ụỷ hieọn taùi hoaởc tửụng Be going to : Diễn tả một dự định, kế hoạch trớc lúc nóilai.IX. A , AN , THEEx: If it rains heavily, I will stay at home.An (1) đứng trớc một từ đếm đợc số ít bắt đầu bằng 1 nguyên Form: If S + V (ht), S + will + Voâm( u e o a i)A: (1) đứng trớc một Danh từ đếm đợc số ít bắt đầu bằng 1 phụ II. Conditional Sentences : Type 2 âm If + S + V2/ed….., S + would + VoThe: đứng trớc một danh từ đã xác định bởi ngữ cảnh hoặc đợc (be were)nhắc lại lần 2.X. It was not until ….. that S + Ved: mãi cho đến khi…Ex: I didn’t know her until 2007→ It was not until 2007 that I knew her.