THÌ HIỂN TẠI ĐƠNA.VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

1.THÌ HIỂN TẠI ĐƠN

a.Với động từ Tobe:

-

He/ She /It /Mai is :

-

They / You/ We / Mai and Lan are :

-

I am :

(+) I am a good teacher

(-) He is not a student

(?) Are they tall ?

b. Với động từ thường:

* form. (+) He/ She/ It + V- s/es + O. * eg: " He watches TV every night.

(+) You/ We/ They / I + V

inf

+ O " They watch TV

Câu phủ định và nghi vấn ta phải mượn trợ động từ do/does

(-) He/ She/ It /Nam + does + not + V-

inf

+ O " She does not watch TV

(-) You/ We / They / I + do + not + V-

inf

+ O

(?) Does + He/ She/ It + V-

inf

+ O ? " Do you watch TV?

(?) Do + They / You/ We + V-

inf

+ O ?

c. Cách dùng : Diễn tả một hành động:- thường xuyên xảy ra- hành động lặp đi lặp lại

Các trạng từ thường xuyên đi với thì hiên tại đơn (Adv)

never,often, usually, frequently, always, sometimes, every (day/week/night/month…)

Trạng từ chỉ sự thường xuyên luơn đi trước động từ thường, nhưng đi sau động từ TO BE và các

trợ động từ

* eg: He always watches TV every night.

They often watch TV

She doesn’t usually watch TV

Do you often watch TV?

* eg: Nam is often late for class.

- Một sự thật hiển nhiên.

* eg: The Earth goes around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)