CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

1.THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH. * form: (+) S + has / have + V- ed (pp) + O (-) S + has /have + not + V- ed (pp) + O (?) Has / have + S + V- ed (pp) + O ? PP = Past Participle Quá khứ phân từ QTắc V-ed : BQT xem cột 3 (V3) *Adv: just, recently, ever, never, already, since, for, so far, yet, up to now, lately, twice, three times, many times, not…yet eg: I have just seen my sister in the park. Note: (just,ever, never, already) đi sau have/has She has finished her homework recently. ( recently,lately,yet) đặt cuối câu.*Cách dùng: - Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra. - Hành động xảy ra trong quá khứ mà không rõ thời gian. - Hành động xảy ra trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại còn tiếp diễn đến tương lai. - Hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần.