THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN * FORM (+) S + WAS/ WERE + V- ING + O (-) S + WAS/ WERE + NOT + V- ING + O (

3.THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN * form (+) S + Was/ were + V- ing + O (-) S + Was/ were + not + V- ing + O (?) Was/ were + S + V- ing + O? Cách dùng : - Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ tại 1 thời điểm xác định cụ thể. - => I was doing my homework at 6 p.m last Sunday. - Diễn tả hai hay nhiều hành động cùng xảy ra trong quá khứ. (While) - => I was cooking while my sister was washing the dishes. - Diễn tả một hành động xảy ra thì một hành động khác đến cắt ngang.(When) - => When the teacher came, we were singing a song.