0   T 2 T 5 ALOG 0 (*)   CÂU VII.B

5 , 0

  

 

t 2 t 5 a

log 0 (*)

  

 

Câu VII.b: PT  25 x  log 5 a  5 x  5 2 x  5 x  log 5 a  0 

PT đã cho cĩ nghiệm duy nhất  (*) cĩ đúng 1 nghiệm dương  t 2   t log 5 a cĩ đúng 1

nghiệm dương.

 

  

2 4

    2

  ,

. f 1 1

Xét hàm số f t ( )  t 2t với t  [0; +∞). Ta cĩ: f t  ( ) 2 1  t   f t ( ) 0 t 1

f (0) 0  .

Dựa vào BBT ta suy ra phương trình f t ( ) log  5 a cĩ đúng 1 nghiệm dương

a

1 1

log 0

  

 

5

log 1

a 4

 

 

4

 .

 

Hướng dẫn Đề số 54

https://traloihay.net

Câu I: 2) Xét PT hồnh độ giao điểm:

x 4  2 m x 2 2    1 x 1  x 4  2 m x 2 2x  0  x x3 2 m x 2 1 0

x

0

 

    

g x x 3 m x 2

( ) 2 1 0 (*)

Ta cĩ: g x  ( ) 3  x 2  2 m 2   0  (với mọi x và mọi m )  Hàm số g(x) luơn đồng biến với mọi giá

trị của m.

Mặt khác g(0) = –1  0. Do đĩ phương trình (*) cĩ nghiệm duy nhất khác 0.

Vậy đường thẳng y x   1 luơn cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của

m.

 

 

2

Câu II: 1) Điều kiện: cos x  0  x k.

(*).

x x

sin2 1

tan 1

1–cos   2  2sin –tan

  

 1–sin2 x  tan (sin2 –1) x x

PT  2 x 2 x x

  

x k