CHO HÌNH BÌNH HÀNH ABCD. VẼ PHÂN GIÁC AM CỦA GÓC A (M THUỘC CẠNH CD),...

Câu 4:

Cho hình bình hành ABCD. Vẽ phân giác AM của góc A (M thuộc cạnh CD), vẽ

phân giác CN của góc C (N thuộc cạnh AB). Các phân giác của góc A và C cắt BD

lần lợt tại E và F. Chứng minh diện tích hai tứ giác AEFN và CFEM bằng nhau.

61 Câu 1: Tìm x thoả mãn đẳng thức: 6x

3

7x

2

2

5x 2

+ + + = −

2x x 1 x 5

61 Câu 2: + +

 

  +

2

2 3x x x

=   + − − ữ   + + ữ  − −

A 1

Rút gọn biểu thức:

2

2

3 x

x x 2xy 2y xy 2y

61 Câu 3: Cho hình thang ABCD (AB//CD, AB < CD). Gọi M, N lần lợt là trung điểm

của cạnh BC, AD, và I là trung điểm của MN. Một đờng thẳng bấ kỳ qua I cắt hai

đáy AB, CD lần lợt tại E và F. CHứng minh rằng hai tứ giác AEFD và BEFC có diện

tích bằng nhau.

62 Câu 1: Giải phơng trình: (x

2

– 9)(x

2

+ 4x) = 0.

= +

62 Câu 2: Giải phơng tình: x x 2

− +

x 1 x 3

62 Câu 3: Tìm giá trị nguyên của x để 2x

3

5x

2

5x 5

+ − +

= − có giá trị là số nguyên.

A 2x 1

62 Câu 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và hai đờng cao AM và BN cắt nhau tại

H. Gọi D là điểm đối xứng của H qua trung điểm I của BC.

1). Chứng minh tứ giác BHCD la hình bình hành.

2). Chứng minh hai góc BDC và BAC bù nhau.

62 Câu 5:

63 Câu 1: Cho biểu thức: 3x 9

2

9 x

2

+ −

= + + + .

A :

5x 5 x 2x 1

1). Tìm x để A có nghĩa.

2). Rút gọn biểu thức A.

− − −

63 Câu 2: Rút gọn biểu thức: x y z x x y ( )

= ≠ ≠ ≠

B : : x y, y z, x z

y z y z z x

63 Câu 3:

= − = − =

3

x x

C khi x 12, y 99.

Tính giá trị của biểu thức:

(1 xy) (x y)

63 Câu 4: Cho hình thang cân có hai đay dài 3 cm và 11 cm, góc của cạnh bên và

đáy lớn bằng 45

0

. Tính diện tích hình thang đã cho.

63 Câu 5: Một hình vuông và một hình thoi có cùng chu vi. Hỏi diện tích hình nào lớn

hơn? Giải thích vì sao?

64 Câu 1: Giải phơng trình: x

2

2

2x

+ − =

x 1 2x 0

64 +