A) GIẢI PHƠNG TRÌNH

Câu 1:Chứng minh rằng nếu:

0.

26 Câu 2: a) Giải phơng trình: 3 x 3 2 x 2     x 1 4  

.

b) Giải phơng trình: x

4

+ 7x

2

– 12x + 5 = 0.

26 Câu 3: Hai đội bóng bàn của hai trờng A và B thi đấu giao hữu. Biết rằng mỗi

đối thủ của đội A phải lần lợt gặp các đối thủ cua đội B một lần và số trận đấu

gấp đôi tổng số đấu thủ của hai đội. Tính số đấu thủ của mỗi đội.

26 Câu 4: Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh CD và BC lấy điểm M, N sao

cho BM = DN. Gọi I là giao điểm cua BM và DN. Chứng minh IA là phân giác

của góc DIB.

26 Câu 5: Cho hình bình hành ABCD, với AC > DB. Gọi E và F lần lợt là chân đ-

ờng vuông góc kẻ từ C đến các đờng thẳng AB và AD.

Chứng minh rằng: AB.AE + AD.AF = AC

2

.

27 Câu 1:

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2a

2

b + 4ab

2

– a

2

c + ac

2

– 4b

2

c + 2bc

2

– 4abc.

27 Câu 2: Tìm nghiệm của đa thức: f(x) = x

2

+ x – 6.

27 Câu 3: Cho a, b, c là ba số đôi một khác nhau, chứng minh rằng:

b c c a a b 2 2 2

  

    

(a b)(a c) (b a)(b c) (c b)(c a) a b b c c a

        

27 Câu 4: Giải phơng trình: m

2

x + 2m = 4x + m

2

. (với x là ẩn).

27 Câu 5: Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A. Lấy điểm M tuỳ ý trên cạnh AC.

Kẻ tia Ax vuông góc với BM. Gọi H là giao điểm của Ax với BC và K là điểm

đối xứng với C qua H. Kẻ Ky vuông góc với BM. Gọi I là giao điểm của Ky

với AB. Tính góc AIM?

28 Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) x

4

+ 1997x

2

+ 1996x + 1997.

b) bc(b + c) + ac(a + c) + ab(a + b) + 2abc.

28 Câu 2: Tính giá trị của biểu thức A = xy + xz + yz + 2xyz.

a b c

x ; y ; z

  

b c a c a b

  

Biết:

28 Câu 3: Tìm bốn số tự nhiên liên tiếp, biết tích của chúng là: 57120.

28 Câu 4: Cho hình vuông ABCD. Trên các tia đối CB và DC, lấy các điểm M, N

sao cho DN = BM. Các đờng thẳng song song kẻ từ M với AN và từ N với AM

cắt nhau tại F. Chứng minh:

1). Tứ giác ANFM là hình vuông.

2). Điểm F nằm trên tia phân giác của góc MCN và góc ACF = 90

0

.

3). Ba diểm B,O,D thẳng hàng và tứ giác BOFC là hình thang(O là trung điểm

FA).

28 Câu 5: Cho đoạn thẳng PQ = a. Dựng một hình vuông PABC sao cho P là đỉnh

và Q là trung điểm của cạnh AB.

29 Câu 1: Cho a, b, c, d là các số nguyên dơng thoả mãn điều kiện: a

2

– b

2

= c

2

– d

2

.

Chứng minh rằng S = a + b + c + d là hợp số.

29 Câu 2: chứng minh rằng nếu a, b là hai số dơng thoả mãn điều kiện a + b = 1

thì:

a b 2(b a)

  

3 3 2

b 1 a 1 (ab) 3

  

29 Câu 3: Phân tích đa thức thành nhân tử: x

4

+ 1996x

2

+ 1995x + 1996.

29 Câu 4: Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh CD lấy một điểm M bất kỳ. Các tia

phân giác của các góc BAM và DAM lần lợt cắt cạnh BC tại E và cắt cạnh CD

tại F. Chứng minh AM vuông góc với FE.

29 Câu 5: Cho tam giác ABC (AB khác AC). Trên tia đối của tia BA lấy điểm D,

trên tia đối của tia CA lấy điểm E, sao cho BD = CE. Gọi N là trung điểm của

cạnh BC. Vẽ hình bình hành ECNK và hình bình hành BDFN. Gọi M là giao

điểm của DE và FK. Tìm quỹ tích điểm M khi D và E di động.

30 Câu 1: Cho biểu thức:

B x 10

 

4 3 2

x 9x 9x 9x 10

   

a). Tìm điều kiện của x để B có nghĩa.

b). Rút gọn biểu thức B.

30 Câu 2: Chứng minh rằng: A = n

8

+ 4n

7

+ 6n

6

+ 4n

5

+ n

4

chia hết cho 16, với

mọi n là số nguyên.

30 Câu 3:

3 3 3

  

4x 3 1 3x (3 4x)(3x 1)

   

1). Giải phơng trình:

x 1 4 x

 

2 2 2

 

2). Giải bất phơng trình:

30 Câu 4: Giải và biện luận phơng trình sau

x a 1 x b 1 a

   

 

x a x b (x a)(x b)

    Trong đó a, b là hằng số.

30 Câu 5: Cho hình thang vuông ABCD có đáy CD = 9 cm; đáy AB = 4 cm, cạnh

xiên BC = 13 cm. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = AB. Đờng thẳng

vuông góc với BC tại M cắt AD tại N.

1). Chứng minh rằng điểm N nằm trên tia phân giác của góc ABM.

2). Chứng minh rằng: BC

2

= BN

2

+ ND

2

+ DC

2

.

3). Tính diện tích hình thang ABCD.

31 Câu 1: Giải phơng trình:

2x

2

x 1998

2

4 x

2

3x 950

2

4 2x

2

x 1998 x  

2

3x 950

31 Câu 2: Tính giá trị của đa thức: f(x) = 6x

4

– 7x

3

– 22x

2

+ 7x + 2004, với x là

nghiệm của phơng trình 6x

2

+ 5x = 6.

31 Câu 3: Chứng minh bất đẳng thức:

2 2 2 2 2

a  b  c  d  e  a(b c d e)   

31 Câu 4: Chứng minh đẳng thức:

(a b)(a c) (b c)(b a) (c a)(c b) (a b) (b c) (c a)

31 Câu 5: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 6 cm, CA = 8 cm. Các đờng

phân giác trong AD và BE cắt nhau tại I.

1). Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD.

2). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh IG//BC và suy ra độ dài

của đoạn thẳng IG.

31 Câu 6:

1). Cho tam giác ABC có góc A = 30

0

. Dựng ra bên ngoài tam giác đều BCD.

Chứng minh rằng: AD

2

= AB

2

+ AC

2

.

2). Tổng tất cả các góc trong và một trong các góc ngoài của một đa giác có số

đo là 47058,5

0

. Tính số cạnh của đa giác?.

32 Câu 1:

1). Chứng minh rằng với mọi số nguyên chẵn n thì: n

3

+ 20n chia hết cho 48.

2). Phân tích đa thức thành nhân tử: (x – a)b

3

– (x – b)a

3

+ (a – b)x

3

.

32 Câu 2: Chứng minh rằng với mọi a, b, c ta đều có:

2 2 2

19

a 9b c 2a 12b 4c

   2   

32 Câu 3:

x y z 1

  

   

2 2 2

3 3 3

Cho x, y, z là ba số thoả mãn điều kiện:

17 9 1997

P (x 1)    (y 1)   (z 1) 

Hãy tính giá trị của biểu thức:

32 Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A có H là trung điểm cạnh BC. Gọi I là hình

chiếu vuông góc của H trên cạnh AC và O là trung điểm của IH.

Chứng minh rằng AO vuông góc với IB.

32 Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại A, lấy các điểm E và K lần lợt trêncác tia AB

và AC sao cho AE + AK = AB + AC. Chứng minh rằng: EK > BC.

33 Câu 1:

1). Phân tích đa thức thành nhân tử: x

2

– 4x + 3 bằng hai cách.

2). Cho A(x) = 8x

2

– 26x + m và B(x) = 2x – 3. Tìm m để A(x) chia hết cho

B(x).

33 Câu 2: Với giá trị nào của a thì bất phơng trình sau có nghiệm duy nhất:

(x a)(x 5) 0   

33

x

2

 1  a(x 1)   0