Y X 4 D. 1Y X 4HƯỚNG DẪN GIẢI TA CĨ Y X34X, Y 3X2...
3 .y x 4 D. 1y x 4Hướng dẫn giải Ta cĩ y x
3
4x, y 3x2
4. Mà
0
1
y x
3x0
2
4 1 x0
2
1 x0
1 (vì x0
0). Vậy0
7y 4, suy ra k y
1 3. Vậy phương trình tiếp tuyến tại M là
7 5: 3 1 3d y x y x Chọn đáp án C. 4 4 Sử dụng máy tính: 1 2d X X o Nhập4
2
4x
dx
nhấn dấu ta được 3.1
o Sau đĩ nhân với
X nhấn dấu 14X4
2X2
CALC X 1 ta được 54. : 3Vậy phương trình tiếp tuyến là 5d y x 4Dạng 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
C :y f x
cĩ hệ số gĩc kcho trước. Phương pháp o Bước 1. Gọi M x y
0
;0
là tiếp điểm và tính y f x
. o Bước 2. Hệ số gĩc tiếp tuyến là k f x'
0
. Giải phương trình này tìm được x0
, thay vào hàm số được y0
.o Bước 3. Với mỗi tiếp điểm ta tìm được các tiếp tuyến tương ứng
:d y y f x x x0
0
0
Chú ý: Đề bài thường cho hệ số gĩc tiếp tuyến dưới các dạng sau: Tiếp tuyếnd // : y ax b
hệ số gĩc của tiếp tuyến là k a . Tiếp tuyến d :y ax b ,
a0
hệ số gĩc của tiếp tuyến là 1k a Tiếp tuyến tạo với trục hồnh một gĩc
thì hệ số gĩc của tiếp tuyến d là k tan .
Sử dụng máy tính: Nhập k
X f x
CALC X x0
nhấn dấu ta được b. Phương trình tiếp tuyến là : .d y kx b Ví dụ minh họa Ví dụ 1. Cho hàm số
C :yx3
3x2. Phương trình tiếp tuyến của
C biết hệ số gĩc của tiếp tuyến đĩ bằng 9 là: y x9 89 19 159 5.9 4.9 11.9 18.A. 9 14 C. D. B. Ta cĩ y 3x2
3. Vậy k y x
0
93x0
2
3 9 x0
2
4 x0
2 x0
2.. + Với x0
2 y0
4 ta cĩ tiếp điểm M
2; 4 . Phương trình tiếp tuyến tại M là y9
x2
4 y 9x14. + Với x0
2 y0
0 ta cĩ tiếp điểm N
2;0
. Phương trình tiếp tuyến tại Nlà y9
x2
0 y 9x18. Vậy cĩ hai tiếp tuyến cần tìm lày 9 x 14
vày 9 x 18
. Chọn đáp án A. Sử dụng máy tính: + Với x0
2 ta nhập 9
X X3
3X2
2 CALC X 2 nhấn dấu ta được 14 9 14.+ Với x0
2 ta nhập 9
X X3
3X2
2 CALC X 2 nhấn dấu ta được 18
9 18.
y x
C y xVí dụ 2. Cho hàm số
: 2 1 Viết phương trình tiếp tuyến của
C biết tiếp tuyến 2xsong song với đường thẳng cĩ phương trình : 3x y 2 0. A. y3x2. B.y 3 x 14
C. y3x5. D. y3x8.' 3Ta cĩ
2
, : 3x y 2 0 y 3x2. Do tiếp tuyến song song với đường y 2 x x x2 1 1 3 3 2 1 . k xthẳng nên
2
0
2
0
0
2 1 30
0
0
X X CALC X+ Với x0
1 nhập 3
2 1 1 nhấn dấu ta được 2, suy ra X: 3 2d y x (loại do trùng với ). + Với x0
3 CALC X 3 nhấn dấu ta được 14 d y: 3x14. Vậy phương trình tiếp tuyến là d y: 3x14. Chọn đáp án B. Dạng 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
C :y f x
biết tiếp tuyến đi qua điểm A x y
A
;A
. Cách 1. o Bước 1: Phương trình tiếp tuyến đi qua A x y
A
;A
hệ số gĩc k cĩ dạng
:A
A
d y k x x y ( )o Bước 2: d là tiếp tuyến của
C khi và chỉ khi hệ sau cĩ nghiệm:
f x k x x y A
A
f x k . o Bước 3: Giải hệ này tìm được x suy ra k và thế vào phương trình ( ) , ta được tiếp tuyến cần tìm. Cách 2. o Bước 1. Gọi M x f x
0
;
0
là tiếp điểm và tính hệ số gĩc tiếp tuyến
0
0
k y x f x theo x0
.o Bước 2. Phương trình tiếp tuyến cĩ dạng: d y: y x
0
. x x0
y0
( )
. Do điểm
A
;A
A x y d nên yA
y x
0
. xA
x0
y0
giải phương trình này ta tìm được x0
. o Bước 3. Thế x0
vào ( ) ta được tiếp tuyến cần tìm. Chú ý: Đối với dạng viết phương trình tiếp tuyến đi qua điểm việc tính tốn tương đối mất thời gian. Ta cĩ thể sử dụng máy tính thay các đáp án: Cho f x
bằng kết quả các đáp án. Vào 5 4MODE nhập hệ số phương trình. Thơng thường máy tính cho số nghiệm thực nhỏ hơn số bậc của phương trình là 1 thì ta chọn đáp án đĩ. Ví dụ. Cho hàm số
C :y 4x3
3x1. Viết phương trình tiếp tuyến của