CHỌN A. PHƯƠNG PHÁP TỰ LUẬN    2 1M X X C X GỌI 0 0 ...

Câu 59. Chọn A. Phương pháp tự luận    2 1M x x C x Gọi

0

0

  

0

; , 2  2x  . Phương trình tiếp tuyến tại

M

cĩ dạng

0

     : 3 ( )y x x x

2

0

  . x x( 2) 2

0

0

  2 2A x Giao điểm của

với tiệm cận đứng là

0

2; 2 .  Giao điểm của

với tiệm cận ngang là B x

2

0

2; 2

.     2 2 2 2x x x x   

A

B

M là trung điểm của AB.  Xét 2 2 2 1     2 2. 2y y y   IAB vuơng tại I nên M là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác IAB.

2

2 1 9

S R IM x x x

    

                        

2

2

2

0

2

( 2) 2 ( 2) 6

0

0

2

2 ( 2)

x x

     3 2 3 2x y( 2) 9    Dấu

" " 

xảy ra khi

0

2

2

0

0

x x x y         . ( 2) 3 2 3 2

0

0

0

 Với x

0

 3 2  :y  x 2 3 4 cắt 2 trục tọa độ tại E

0; 2 3 4

2 3 4; 0

F  , suy ra 1. 14 8 3 27,8564SOE OF  

OEF

2 Với x

0

  3 2  :y  x 2 3 4 cắt 2 trục tọa độ tại E

0; 2 3 4

2 3 4; 0

F   , suy ra 1. 14 8 3 0,1435SOE OF   Phương pháp trắc nghiệm

IM

lớn nhất  IM   cx

0

  d ad bc x

0

    2 4 1 .          . Giải tương tự như trên.