LỜI GIẢI   M X X C X2 1. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN TẠI M CÓ...

Câu 12. Lời giải   M x x C x2 1. Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng  ; , 2 Gọi

0

0

  

0

 x2  

0

: 3 ( )     y x x x

2

0

( 2) 2x x  .

0

0

  2 2A x Giao điểm của  với tiệm cận đứng là

0

. 2; 2 Giao điểm của  với tiệm cận ngang là B

2x

0

2; 2

. x x x x2 2 2 2    

A

B

Xét M là trung điểm của AB.   2 2 2 1     y y y2 2. 2  IAB vuông tại I nên M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB.

2

      2 1 9S R IM x x x

2

2

2

0

2

                 ( 2) 2 ( 2) 6

0

0

2

2 ( 2)            x y3 2 3 2( 2) 9x x x y Dấu "" xảy ra khi

0

2

2

0

0

   ( 2) 3 2 3 2        

0

0

0

Với x

0

 3  2 :y  x 2 34 cắt 2 trục tọa độ tại E

0; 2 34

F

2 34; 0

, suy ra 1 . 14 8 3 27,8564SOE OF   

OEF

2 Với x

0

  3  2 :y  x 2 34 cắt 2 trục tọa độ tại E

0; 2 34

F

2 34; 0

, suy ra 1 . 14 8 3 0,1435SOE OF   