BÀI 4.CHO HÌNH NĨN CĨ BÁN KÍNH ĐÁY LÀ R,ĐỈNH S .GĨC TẠO BỞI ĐƯỜNG CAO...
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
a) 0,75đ
- 20 -
(d ) :
1
VTCP u
1
(2;2; 1)
, (d ) :
2
VTCP u
2
(2;3; 2)
,
=
−
=
−
− −
( )α
cĩ vtpt
n (2; 1;2)r= −
qua A(4;1;0)
r
qua B( 3; 5;7)
r
Do
u .n 0
r r
1
=
và
A ( )∉ αnên (
d1
) // (
α) .
Do
u .n
r r
2
= − ≠
3 0
nên (
d1
) cắt (
α) .
r r
uuur
[u ,u ].AB
1 2
d((d ),(d ))
1
2
[u ,u ]
1 2
3
b) 0,5 đ Vì
[u ,u ] ( 1;2;2) , AB ( 7; 6;7)
r r
1 2
= −
uuur
= − −
⇒=
=
r r
qua (d )
1
mp( ) :
( ) : 2x y 2z 7 0
c) 0,75đ phương trình
β
α
⇒ β
− +
− =
// ( )
M (d )
1
M(2t 4;2t 1; t),NM (2t 3;2t; t 3)
Gọi
N (d ) ( )
=
2
∩ β ⇒
N(1;1;3)
;
∈
⇒
+
+ −
uuuur
=
+
− −
Theo đề :
MN
2
= ⇔ = −
9
t
1
.
Vậy
( ) :
∆
qua N(1;1;3)
uuuur
= − −
⇒ ∆
( ) :
x 1 y 1 z 3
−
=
−
−
=
−
−
VTCP NM (1; 2; 2)
1
2
2
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Gọi z = a + bi , trong đĩ a,b là các số thực . ta cĩ :
z a bi
= −
và
z
2
=
(a
2
−
b ) 2abi
2
+
2
2
a
b
a
Khi đĩ :
z z
=
2
⇔
Tìm các số thực a,b sao cho :
− =
= −
2ab
b
Giải hệ trên ta được các nghiệm (0;0) , (1;0) ,
(
−
1 3
;
)
2 2
,
(
− −
1
;
3
)
2
2
.
ĐỀ 9
( Thời gian làm bài 150 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số
y = x−4
+2x2
cĩ đồ thị (C)
c. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
d. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M (
2
;0) . .
Câu II ( 3,0 điểm )
d. Cho lg 392 a , lg112 b
=
=
. Tính lg7 và lg5 theo a và b .
1
x(e
x
sin x)dx
∫
+
e. Tính tìch phân : I =
2
0
y
x 1
c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nếu cĩ của hàm số
=
+
1 x
.
+
2
Câu III ( 1,0 điểm )
Tính tỉ số thể tích của hình lập phương và thể tích của hình trụ ngoại tiếp hình lập phương đó .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đĩ .