CHƯƠNG 1SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC

1.1.4

Bài tập

Bài tập 1.1.1.

Điền các kí hiệu

N

,

Z

,

Q

vào ... (viết đầy đủ các trường hợp)

a)

20000

...

d)

−671

...

b)

4

5

...

c)

−7

e)

−98

1000

...

1

...

Bài tập 1.1.2.

Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số

6

4

;

−15

6

;

12

18

Bài tập 1.1.3.

Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng phân số có cùng mẫu dương:

a)

−8

−70

;

−1

−28

27

−180

.

b)

18

−45

;

−151515

−1111

.

252525

7777

Bài tập 1.1.4.

So sánh các số sau:

x

1

=

19019

−7676

;

x

3

=

−19

−76

.

76076

;

x

2

=

−1919

Bài tập 1.1.5.

Cho số hữu tỉ

a

b

6= 0. Chứng minh:

a) Nếu

a, b

cùng dấu thì

a

b

là số dương.

b) Nếu

a, b

trái dấu thì

a

b

là số âm.

Bài tập 1.1.6.

So sánh các số hữu tỉ sau:

a)

−13

d)

−16

−40

30

−35

40

12

84

b)

−5

e)

−5

−104

91

−501

9191

6

−91

c)

−15

f)

−11

44

3

7

.7

3

−78

3

7

.7

4

21

−36

Bài tập 1.1.7.

Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần:

a)

−6

−50

;

27

−4

;

−7

9

; 0;

−40