CHƯƠNG 1SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC

1.7.2

Bài tập

Bài tập 1.7.1.

Viết các số sau dưới dạng số thập phân:

a)

−1

6

8

b)

9

25

c)

39

60

d)

121

−160

f)

378

220

e)

204

375

Bài tập 1.7.2.

Viết các số sau dưới dạng số thập phân

a)

9

13

b)

5

6

c)

8

14

d)

10

22

h)

−600

132

30

f)

34

15

e)

16

Bài tập 1.7.3.

Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng thu

gọn:

a)

0,

6666...; 1,

838383...; 4,

3012012...; 6,

4135135...

b)

0,

363636...; 0,

681681681...; 0,

58333...; 1,

26666....

Bài tập 1.7.4.

Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì trong thương của các phép

chia sau:

a)

8,

5 : 3

b)

18,

7 : 6

c)

58 : 11

d)

3 : 7

Bài tập 1.7.5.

Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số

tối giản:

a)

0,

32

b)

−0,

124

c)

1,

28

d)

−3,

12

Bài tập 1.7.6.

Viết các phân số

1

9

;

1

99

;

1

999

dưới dạng số thập phân.

Bài tập 1.7.7.

Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số tối giản:

a)

0,

(27); 4,

(5); 3,

(42); 3,

(321)

b)

0,

0(8); 0,

1(2); 3,

2(45);

−0,

34(567)

Bài tập 1.7.8.

Chứng tỏ rằng:

a)

0,

(123) + 0,

(876) = 1

b)

0,

(123).3 + 0,

(630) = 1

Bài tập 1.7.9.

So sánh các số sau:

a)

0,

3

0,

3(13)

b)

0,

(54)

0,

5(45)