VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNGXÉT ĐƯỜNG THẲNG Y = AX + B (D...

3. Vị trí tương đối của hai đường thẳngXét đường thẳng y = ax + b (d) và y = a'x + b' (d')(d) và (d') cắt nhau  a  a'(d) // (d')  a = a' và b  b'(d)  (d')  a = a' và b = b'II. BÀI TẬP TRỌNG TÂM:BÀI 1: Cho hàm số bậc nhất y = (1 -

5

)x – 1a) Hàm số này đồng biến hay nghịch biến trên R ? vì sao ?b) Tính giá trị ủa y khi x = 1 +

5

c) Tính giá trị của x khi y =

5

BÀI 2: a) Vẽ đồ thị các hàm số y = x và y = 2x + 2 trên cùng một mặt phẳng toạ độ. b) Gọi A là giao điểm của hai đồ thị nói trên, tìm toạ độ điểm A. c) Vẽ qua điểm B(0;2) một đường thẳng song song với trục Ox, cắt đường thẳng y =x tại điểm C. Tìm toạ độ điểm C rồi tính diện tích tam giác ABC (đơn vị đo trên cáctrục toạ độ là xentimét). BÀI 3: Cho hàm số y = 2x + b. Hãy xác định hệ số b trong mỗi trường hợp sau: a) Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3; b) Đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm A(1:5). BÀI 4: Với những giá trị nào của m thì đồ thị các hàm số y = 2x+(3+m) và y = 3x+(5-m) cắt nhau tại một điểm trên trục tung? BÀI 5: Tìm giá trị của a để hai đường thẳng y = (a-1)x+2 (a 1) và y = (3-a)x+1 (a 3) song song với nhau. BÀI 6: BÀI 7: Xác định k và m để hai đường thẳng sau đây trùng nhau: y = kx+(m-2) (k 0) ; y = (5-k)x+(4-m) (k 5).BÀI 8: a) Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ: y = 2x (1) ; y = 0,5x (2) ; y = -x + 6 (3).b) Gọi các giao điểm của các đường thẳng có phương trình (3) với hai đường thẳng có phương trình (1) và (2) theo thứ tự là A và B. Tìm toạ độ của hai điểm A và B. c) Tính các góc của tam giác AOB. CHƯƠNG III. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨNI. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Cách giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế, cộng.BÀI 1: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: a) x – y = 3 b) 7x – 3y = 5 c) x + 3y = -2 3x – 4y = 2 4x + y = 2 5x – 4y = 11BÀI 2: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: a) 3x + y = 3 b) 2x + 5y = 8 c) 4x + 3y = 6 2x – y = 7 2x – 3y = 0 2x + y = 4BÀI 3: Giải các hệ phương trình : a) 2(x+y) + 3(x-y) = 4 2(x-2) + 3(1+y) = -2 (x+y) + 2(x-y) = 3. 3(x-2) – 2(1+y) = -3 Giải các hệ phương trình sau bằng cách đặt ẩn số phụ: a)

1

x

+

1

y

=

4

5

b)

1

x

+

1

y

=

1

5

1

x

+

y

+

1

x − y

=

5

8

x

+

1

y

x − y

1

=−

3

8

CHƯƠNG IV. HÀM SỐ y = ax

2

(a 0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN