3 D D-142 2 D-14 10 3 D-14= 10 3 14 10 3⇔ 2 2 2= ⇔ = ⇔ = ⇔ ± ⇔ = ±5 1 ( 7)+ + 5 3 D+ + − (NHẬN) DẠNG 5
5.1 2 - 7.3 D
D-14
2
2
D-14 10 3
D-14= 10 3
14 10 3
⇔
2
2
2
= ⇔
= ⇔
=
⇔
±
⇔ = ±
5 1 ( 7)
+
+
5 3
D
+ + −
(nhận)
Dạng 5:
Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
đi qua điểm A và chứa đường thẳng d cho trước.
(
A d
∉
)
Phương pháp giải:
B1: Tìm toạ độ điểm M
0
∈
d và VTCP
u
của d. Tìm
AM
0
B2: Tìm
n
=
AM ,u
0
B3: Viết PT mặt phẳng(
α
)đi qua điểm A và nhận
n
làm VTPT.
Ví dụ:Lập phương trình mặt phẳng (
α
) đi qua A(-1 ,2 , 3) và chứa trục 0x.
Giải
Trục 0x đi qua O(0;0;0) và cĩ 1VTCP
i (1;0;0)
=
,
OA ( 1;2;3)
= −
=(0;3;-2) làm một VTPT, phương
=(0;3;-2). Mặt phẳng (
α
)
đi qua điểm A và nhận
n
⇒
n
=
OA;i
trình là: 3(y-2)-2(z-3)=0
⇔
3y-2z=0.
Cách khác:
Phương trình mặt phẳng(
α
) chứa trục ox cĩ dạng: By+Cz=0. (1)
Do mặt phẳng(
α
) đi qua A(-1 ,2 , 3) nên ta cĩ: 2B+3C=0 chọn B=3
⇒
C= -2
⇒
phương trình mặt
phẳng (
α
) là: 3y-2z=0.
Dạng 6:Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
B1: Tìm toạ độ
AB
và toạ độ trung điểm I của đoạn AB.
B2: Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm I và nhận
AB
B3: Viết phương trình mặt phẳng trung trực đi qua điểm I và nhận
AB
Ví dụ:
Viết phương trình mặt phẳng trung trực (P) của đoạn thẳng AB, với A(1;3;0) và B(3,-1;2)
Giải:
Ta cĩ trung điểm của AB là I(2;1;1),
AB (2; 4;2)
=
−
.
Mp(P) đi qua trung điểm I của AB và cĩ 1VTPT là
AB (2; 4;2)
=
−
⇒
phương trình mặt phẳng trung
trực (P) là: 2(x-2)-4(y-1)+2(z-1)=0
⇔
2x-4y+2z-2=0
Dạng 7:
Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
//
( )
β
: Ax+By+Cz+D=0 và tiếp xúc với mặt cầu (S).
Phương pháp giải:
B1:Xác định tâm I bán kính R của mặt cầu (S).
B2:Do mp(
α
)//mp
( )
β
⇒
phương trình mặt phẳng(
α
) cĩ dạng Ax+By+Cz+m=0(*) (m≠D)
B3: Mặt phẳng
( )
α
tiếp xúc với mặt cầu (S)
⇔
d(I,(
α
))=R giải phương trình này tìm được m
thỏa điều kiện m≠D thay vào (*) ta được phương trình mặt phẳng(
α
).
Ví dụ : Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;-1), mặt phẳng (P ) :
2 10 0
x y
+ +
z
+
=
và mặt cầu (S) :
x
2
+
y
2
+
z
2
−
2
x
+
4
y
−
6
z
+ =
8 0
. Viết phương trình mặt
phẳng (R) song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S)
HD: Mặt cầu (S) cĩ tâm I(1,-2,3) và
R
=
6
Phương trình mặt phẳng (R) cĩ dạng:
x y
+ +
2
z m
+ =
0
(m
≠
10
)m
− + +
Do mặt phẳng (R) tiếp xúc với mặt cầu (S) nên:
d I R
(
,
( ))
=
R
1 2 6
6
⇔
=
1 1 4
+ +
m
n
=
Giải phương trình ta được:
1( )
= −
11( )
. Vậy cĩ 2 mặt phẳng (R) thỏa yêu cầu bài tốn
phương trình là:
x y
+ +
2
z
+ =
1 0
và
x y
+ +
2
z
−
11 0
=
.
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM