3. HỆ ĐẲNG CẤP ĐỊNH NGHĨA

4.3. Hệ đẳng cấpĐịnh nghĩa: Hệ đẳng cấp là những hệ chứa các phương trình đẳng cấp hoặccác phương trình của hệ khi nhân hoặc chia cho nhau thì tạo ra phương trìnhđẳng cấp.+Ta thường gặp dạng hệ này ở các hình thức như:

2

2

ax bxy cy

d

gx

hxy ky

lx my

ex

gxy hy

k

 

gx hx y kxy ly

mx ny



,…



,

ax bxy cy

2

3

2

2

2

d

3



,

ax bxy cy

2

2

2

2

dx ey

+ Một số hệ phương trình tính đẳng cấp được giấu trong các biểu thức chứacăn đòi hỏi người giải cần tinh ý để phát hiện. Cách giải: Từ các phương trình của hệ ta nhân hoặc chia cho nhau để tạp raphương trình đẳng cấp bậc

n

:

a x

1

n

a x

k

n k

.

y

k

 

...

a y

n

n

0

. Từ đó ta xét haitrường hợp:+

y

0

thay vào để tìm

x

.+

y

0

ta đặt

x ty

thì thu được phương trình

a t

1

n

a t

k

n k

 

...

a

n

0

.Giải phương trình tìm

t

sau đó thế vào hệ ban đầu để tìm

x y

,

. (Cách làmcũng tương tự với trường hợp

y tx

)B. Bài tập vận dụngVí dụ 1: Giải hệ phương trình:

1

3

x

y

4



2

15

6

5

Lời giải:Trước khi giải hệ phươn trình, ta phải đặt điều kiện cho các ẩn để hệ phươngtrình có nghĩa. Điều kiện:

x

0

;

y

0

.

1

(Khi đặt ẩn ta lưu ý đặt điều kiện nếu có).

1

b

Đặt

a

y

x

a

. Sử dụng phương pháp thế hoặc

b

Khi đó hệ phương trình trở thành

1

4

a

)

2

(

tm

a

.phương pháp cộng đại số để giải hệ phương trình, ta được

4

(

a

ta có

(

x

. Vậy hệ phương trình có nghiệmVới

1

2

1

2

(

x

y

;

Áp dụng: Giải các hệ phương trình sau:

12

1

c)

   

xy

40

b)a)

  

40

9

  



12

2

Đáp số:

  

x

;

y

12

;

25

Đáp số:

   

x

;

y

9

;

1

Đáp số:

  

x

;

y

144

;

36

9

25

d)



e)



30

Đáp số:

  

x

;

y

16

;

7

Đáp số:

  

x

;

y

3

;

3

hoặc

  

x

;

y

3

;

1

Ví dụ 2: Giải hệ phương trình:

3

y

8

Ta biến đổi hệ phương trình thành

2

xy

y

)(

x

. Đặt

S

 

P

.

điều kiện

S

2

4

P

, hệ trở thành:

2

xy

2

P

.(

Giải hệ trên rồi với ẩn

S

,

P

. Khi tìm được

S

,

P

, ta sẽ tính được nghiệm của hệphương trình là

   

x

;

y

0

;

2

hoặc

   

x

;

y

2

;

0

.Áp dụng: Giải các hệ phương trình sau

19

3

2

b,



a,

 

3

3

Đáp số:

  

x

;

y

8

;

64

hoặc

  

x

;

y

64

;

8

Đáp số:

  

x

;

y

2

;

3

hoặc

  

x

;

y

3

;

2

c,



d,



Đáp số:

   

x

;

y

3

;

3

Đáp số:

   

x

;

y

4

;

4



0



 

x

f,

   

1

1

5

y

xy

11

e,

 

;

y

5

21

;1

3

;

5

hoặc

 



Đáp số:

 



;

y

x

hoặc

2



 

;

1

;

y

3

 



Ví dụ 3: Giải hệ phương trình:Điều kiện

x

,

y

0

. Trừ hai phương trình của hệ cho nhau ta thu được:

y

y

y

x

x

2

2

2

 

1

2

 

0

x

y

x

y

x

y

x

y

.Vì

 

x

y

x

y

1

2

x

y

 

0

nên phương trình đã cho tương đương với

x

.Thế

x

y

vào một trong hai phương trình trên ta được nghiệm của hệ phương