2.1. Đạo hàm riêng
Hàm số f x y ( , ) liên tục trên miền đóng giới nội D thì nó
a) Đạo hàm riêng cấp 1
đạt giá trị lớn nhất (max) và nhỏ nhất (min) trên D .
Cho hàm số f x y ( , ) xác định trên miền mở D 2 chứa
VD 6. Xét sự liên tục của
2 2
x y
sin
điểm M x 0 ( , 0 y 0 ) .
f x y x y x y
; , 0,0
,
Cố định y 0 , nếu hàm số f x y ( , 0 ) có đạo hàm tại x 0 thì ta
x y
1 ; , 0,0
gọi đạo hàm đó là đạo hàm riêng theo biến x của hàm
số f x y ( , ) tại ( , x y 0 0 ) .
Ký hiệu là:
( , )
x x y
0 0
f x y x hay f x y x ( , 0 0 ) hay f ( , 0 0 ).
Chương Chương 1. 1. Phép Phép tính tính vi vi phân phân hàm hàm số số nhiều nhiều biến biến
( , ) ( , )
f x y f x y
0 0 0
VD 1. Tính các đạo hàm riêng của hàm số:
( , ) lim .
f x y
Vậy
x x x
x x
4 3 2 3
f x y x x y y xy tại ( 1; 2) .
( , ) 3 2 3
00
• Tương tự, đạo hàm riêng theo biến y tại ( , x y 0 0 ) là:
2
z x
ln 1
VD 2. Tính các đạo hàm riêng của
.
f x y f x y
1
y y y
y y
VD 3. Tính các đạo hàm riêng của z cos x
y tại ( ; 4) .
Chú ý
VD 4. Tính các đạo hàm riêng của f x y z ( , , ) e x y
2 sin z .
• Nếu f x ( ) là hàm số một biến x thì f x f df
.
x dx
• Hàm số nhiều hơn hai biến có định nghĩa tương tự.
b) Đạo hàm riêng cấp cao
• Hàm số nhiều hơn 2 biến và đạo hàm riêng cấp cao hơn
2 có định nghĩa tương tự.
• Đạo hàm riêng (nếu có) của hàm số f x y x ( , ) , f x y y ( , )
được gọi là các đạo hàm riêng cấp hai của f x y ( , ) .
VD 5. Tính các đạo hàm riêng cấp hai của hàm số:
f f f f
f
3 2 3 4
( , ) y
f x y x e x y y tại ( 1; 1) .
Ký hiệu: x
2 x x x x 2 2
,
x
VD 6. Cho hàm số f x y ( , ) x 5 y 4 x y 4 5 .
2y 2
y y y y
Giá trị của đạo hàm riêng cấp năm (5)
3 2(1; 1)
y
f x y là:
f f
A. (5)
3 2(1; 1) 480
,
x y f xy f x y f 2
f x y ;
f x y ; B. (5)
3 2(1; 1) 480
y x
y x
C. (5)
3 2(1; 1) 120
f f f
f x y .
f x y ; D. (5)
3 2(1; 1) 120
.
y x yx y x 2
• Định lý Schwarz
z
m của z e 2x y là:
VD 7. Đạo hàm riêng ( m n
m 2n)
2 ( 2)
x y x
Nếu hàm số f x y ( , ) có các đạo hàm riêng f xy và f yx
A. ( 1) 2 n m n e 2 x y ; B. ( 1) 2 m m n e 2 x y ;
liên tục trong miền mở D 2 thì f xy f yx .
C. ( 1) 2 m m e 2 x y ; D. ( 1) 2 n m e 2 x y .
( ) ( )
m n m n
z
z .
Giải. Ta có
2 2m n m nx y x x y
/ 2 2 x y
( ) m
m 2 m 2 x y
z x e //
2 2 2 2 x y ...
z x e
Hermann Amandus Schwarz
(
m 1) 2 2 (
m 2) 2 2
m m x y m m x y
z e z e
(1843 – 1921)
x y x y
m n n m x y
.
(
m n ) ( 1) 2 2
z x y e D
b) Định nghĩa
Bạn đang xem 2. - TOÁN A3 C3 HUFI EXAM CHUONG 1 A3DH