5 7 5 4 .5 10 2 5 2 6 2 3 5 7 5 4 5 6 5 (10 5 6) 2...
3 .5 7 5 4 .5 10 2 5 2 6 2 3 5 7 5 4 5 6 5(10 5 6) 2 9 212 27 482 3 3 27 300C A (2 3 5 27 4 12) : 3B 2 3 3 3 4 3(2 3 5.3 3 4.2 3) : 3
2
2
2 3 3 3 .3 10 .3 2 3 3.3. 3 10 35 3 : 3 53Nhận xét: Đây là một dạng toán dễ. Học sinh có thể bấm máy tính để kiểm tra kết quả, đa phần áp dụng kiến thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn để giải toán. A B2
A B (B0 ) Ví dụ 2: Rút gọn các biểu thức sau: a)
3 2 2
2
3 2 2
2
b)
5 2 6
2
5 2 6
2
c)
2 3
2
1 3
2
d)
3 2
2
1 2
2
e)
5 2
2
5 2
2
f)
2 1
2
2 5
2
Hướng dẫn giải a)
3 2 2
2
3 2 2
2
3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 6 A nÕu A2
0Lưu ý: A A 0Kết quả: b) 4 6 c) 1 d) 4 e) 2 5 f) 2 2 4Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức a) A 4 2 3 b) B 8 2 15c) C 9 4 5 d) D 7 13 7 13e) E 6 2 5 6 2 5 f) 17 2 10 20 8F 2 a) A 4 2 3
3 1
2
3 1b) B 8 2 15
15 1
2
15 1c) C 9 4 5
2 5
2
5 2d) D 7 13 7 13 12
14 2 13 14 2 13
12
13 1
2
13 1
2
2 e) E 6 2 5 6 2 5 5 2 5 1 5 2 5 1 ( 5 1)2
( 5 1)2
| 5 1| | 5 1| 5 1 5 1 2 f) F 7 2 10 2012 8
5 2
2
2 512.2 2 5 2 2 5 2 5 2 2 5 2 3 5Ví dụ 4: Rút gọn biểu thức: (áp dụng các kiến thức tổng hợp) 3 4 16 2 5 5 2 6B A 5 2 6 2 6 5 5 1 3 21 1 1 11 7 4 31 2 2 3 3 4 ... 99 100C D 2 31 2 23 3 4 3 4F E 2 3 6 3 32 3 1 5 2 3 a) 6 2 5 5 2 6 5 1 3 2 2A 5 1 3 2 5 1 3 2b) B 53 2 64 2 61 5 3
53 2
4 64 2
6 5
5 2 6 2 6 5 2 6C c) 1 1 1 1
2 1
3 2
4 3
...
100 99
9 D d) 1 7 4 3 1 4 4 3 3 1 (2 3)2
2 3 2 3 2 31 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 4 2 3 (2 3)(2 3) 13 3 4 2 3 1 3 4 5 2 3e)
E
2
2
2
2 3 1 5 2 3 2 3 1 5 2 3 22 11 3 26 13 3 2 3 2 3 11 13
2
2
4 2 3 4 2 3 1 3 1 3 12 2 2 12