TỪ GIẢ THIẾT SUY RA ∀ Z ∈ ΓR, | F(Z) | ≤ M R →→+∞ 0 SUY RA ΛΛΛ∫Λ...

2. Từ giả thiết suy ra ∀ z ∈ Γ

R

, | f(z) | ≤ M 

R

 →

+∞

0 Suy ra

λ

(e

i

z

+

fz)dse

i

z

+

e

i

z

dze

i

z

Γ

1

3

2

R

Ước l−ợng tích phân, ta có e

i

z

≤ 2Me

-

λ

y

Rθ ≤ 2Me

-

λ

|

β

|

β  →

R

+∞

0

R

dt

t

sin

e = πMRe

-

λ

Rsin

α

 →

R

+∞

0 với α ∈ (0, π) e

i

z

= MR

π

λ

0

Hệ quả 1 Cho f(z) là phân thức hữu tỷ sao cho bậc của mẫu số lớn hơn bậc tử số ít nhất là hai đơn vị, có các cực điểm a

k

với k = 1...p nằm trong nửa mặt phẳng trên và có các cực điểm đơn b

j

với j = 1...q nằm trên trục thực. Khi đó ta có

q

p

+∞

Re + πi

sfabRe (4.9.3) f = 2πi

xdx

j

)

k

)

=

j

k

Chứng minh Γ

R

• Để đơn giản, xét tr−ờng hợp hàm f có một cực điểm a thuộc nửa mặt phẳng trên và một cực điểm đơn b thuộc a Γ

ρ

trục thực. Tr−ờng hợp tổng quát chứng minh t−ơng tự. Kí hiệu -R b R Γ

R

: | z | = R, Imz > 0, Γ

ρ

: | z | = ρ, Imz > 0 Γ = Γ

R

∪ [-R, b - ρ] ∪ Γ

ρ

∪ [b + ρ, R] Theo công thức (4.7.6)

Γ

f = 2πiResf(a) f +

f =

f +

ρ

+

,

R

]

R

,

b

]

Γ

R

[

b

Γ

ρ

Kết hợp với công thức (4.9.1) suy ra f = f +

+∞

,

R

lim = 2πiResf(a) - f (1)

ρ

lim

0

c

1

Do b là cực điểm đơn nên f(z) = −

+ g(z) với g(z) giải tích trong lân cận điểm b Suy ra hàm g(z) bị chặn trên Γ

ρ

Ch−ơng 4. Chuỗi Hàm Phức Và Thặng D− ∃ M > 0 : ∀ z ∈ Γ

ρ

, | g(z) | < M ⇒

g ≤ Mπρ  →

ρ

0

0 (2) Tham số hoá cung Γ

ρ

: z = b + ρe

it

với t ∈ [π, 0]. Tính trực tiếp c

1

= - πiResf(b) (3) − dzThay (2) và (3) vào (1) suy ra công thức (4.9.1) − dx1Ví dụ Tính tích phân I =

+∞

+− có cực điểm kép a = i thuộc nửa mặt phẳng trên Phân thức f(z) =

2

2

+′−− −2lim z = 1i Resf(i) = + =

2

(z i)4

i

2

i

z

(z i)

z

i

πSuy ra I = 2πiResf(i) = - Hệ quả 2 Cho f(z) là phân thức hữu sao cho bậc của mẫu số lớn hơn bậc tử số ít nhất là một đơn vị, có các cực điểm a

k

với k = 1...p nằm trong nửa mặt phẳng trên và có các cực điểm đơn b

j

với j = 1...q nằm trên trục thực. Kí hiệu g(z) = f(z)e

i

α

z

ta có

α

dxRe (4.9.4) sgef

i

x

= 2πi

Lập luận t−ơng tự nh− chứng minh hệ quả 1. 1

ix

Im esin =

+∞

x dxVí dụ Tính tích phân I =

+∞

1 có cực điểm đơn b = 0 thuộc trục thực và Resg(0) = Phân thức f(z) =

e

iz

= 1 lim

z

1Im(πi) = Suy ra I = Hệ quả 3 Cho đ−ờng cong Γ

R

= { | z | = R, Rez ≤ α } và hàm f giải tích trong nửa mặt phẳng D = { Rez < α } ngoại trừ hữu hạn điểm bất th−ờng và lim f(z) = 0.

z

∀ λ > 0, f

z

= 0 (4.9.5)

R

lim

Suy ra từ định lý bằng cách quay mặt phẳng một góc π/2. Hệ quả 4 Với các giả thiết nh− hệ quả 3, kí hiệu g(z) = e

λ

z

f(z) 1 =

∀ λ > 0, I(λ) =

α

+

z

f(z)dzRe (4.9.6) i e

α

k

<

a

Re

Kí hiệu Γ = Γ

R

∪ [α - iβ, α + iβ] với R đủ lớn để bao hết các cực điểm của hàm f(z)

λ

f(z)dzRee =

f

z

+ e

z

= π

α

+

β

π

β

+

β

f

i

z

Re -

Cho β → +∞ và sử dụng hệ quả 3 chúng ta nhận đ−ợc công thức (4.9.6)

Bài tập ch−ơng 4