Bài 2:
Phương pháp
a) Thay x 36 (tmđk) vào rồi tính toán.
b) Quy đồng mẫu các phân thức sau đó cộng các phân thức để rút gọn.
b
c) Đưa P về dạng
P a a b
,
f x .
Khi đó để P f x U b từ đó tìm ra x.
Cách giải:
A x
B x
Cho các biểu thức
4 2 2
x x x (với x 0; x 4 )
x ; 1 1
2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 36 .
Điều kiện: x 0; x 4 .
Thay x 36 (thỏa mãn đkxđ) vào biểu thức A ta được:
36 6 6 3
A
6 2 8 4 .
36 2
Vậy với x 36 thì 3
A .
4
b) Rút gọn B.
1 1
x x x
x
x x
2 2
2 1
2
.
2 1 2
Vậy 2
x (với x 0; x 4 ).
c) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P A B . có giá trị là số nguyên
Với ĐKXĐ: x 0 và x 4 ta có:
4 4 4
x x x x
P A B
. . 1
Trang 4
Do x là số nguyên nên x 4 là số nguyên.
Do đó: 4 4 4 4; 2; 1;1; 2; 4
P x U
4
Suy ra x 0; 2;3;5;6;8 .
Kết hợp với ĐKXĐ và x là số nguyên ta được x 0; 2;3;5;6;8 .
Bạn đang xem bài 2: - Đề thi học kỳ 1 toán lớp 9 có hướng dẫn giải-Hai Bà Trưng-Hà Nội