XA = − √2(X − √X + 1) .B) TA CÓ

2 .

x

A = − √

2(x − √

x + 1) .

b) Ta có: x > 0 nên − √

x < 0.

2

x − √

x + 1 =

x − 1

+ 3

2

4 > 0.

Do đó A < 0 với mọi x > 0.

x + x

√ x − 1 + √

√ x + 1 .

√ x − 1 − √

Ví dụ: Cho biểu thức A = 1

x + 1

x + x √

a) Rút gọn A.

b) Chứng minh rằng biểu thức A luôn luôn không âm với mọi giá trị của x làm A xác định.

Hướng dẫn

a) Điều kiện x ≥ 1. Khi đó ta có

A = x − 2 √

x − 1.

b) Ta có: A = x − 2 √

x − 1 = (x − 1) − 2 √

x − 1 + 1 = ( √

x − 1 − 1)

2

≥ 0.

Vậy A luôn luôn không âm với mọi x ≥ 1.

Dạng 8: CHỨNG MINH BIỂU THỨC THỎA MÃN VỚI ĐIỀU KIỆN NÀO ĐÓ

Phương pháp: Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học.

√ x − 2

√ x − 1

x − 9

√ x và B =

√ x − 3 − 7 √

Ví dụ: Cho biểu thức A =

x − 9 (với x > 0, x 6= 9).

a) Rút gọn biểu thức B.

√ 2 − 1 − 1

√ 2 + 1 .

b) Tính giá trị của A khi x = 1

c) Cho biểu thức P = A

B . Hãy tìm các giá trị của m để có x thỏa mãn P = m.

√ x + 3 .

a) B =

√ 2 + 1

√ 2 − 1

√ 2 − 2

√ 2 + 1 =

b) x = 1

2 − 1 −

2 − 1 = 2 thay vào A =