DO ĐÓ MAXA = 13 KHI √√ X − 6 √X − 36 √XX. X √VÍ DỤ

3 . Do đó maxA = 1

3 khi √

√ x − 6

x − 36 √

x

. x √

Ví dụ: Cho biểu thức A =

x − 3)(x − 2 √

x + 6 √

2( √

x − 36 −

x + 3) .

a) Rút gọn A.

b) Tìm giá trị lớn nhất của A.

Hướng dẫn

a) A = 6

x − 2 √

x + 3 với điều kiện x > 0; x 6= 9; x 6= 36.

x + 1)

2

≥ 0.

b) A = 6

( √

2 = 3 vì ( √

x + 1)

2

+ 2 ≤ 6

Suy ra maxA = 3 khi x = 1.

x + 3

x − 2

x − 11

√ x + 3 + 3 √

√ x − 1 − 15 √

Ví dụ: Cho biểu thức A = 2 √

x + 2 √

x − 3 .

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.

√ x + 3 với điều kiện x ≥ 0; x 6= 1.

a) A = 5 √

x + 15 − 17

√ x + 3 = 5 − 17

√ x + 3 ≥ 5 − 17

x ≥ 0.

b) A = 5 √

3 vì √

3 ⇒ A ≥ − 2

Suy ra minA = − 2

3 khi x = 0.

√ x + 1

√ x − 1

x + 4

√ x − 2 và B = 3x − 4

√ x +

Ví dụ: Cho biểu thức A = x + √

x −

2 − √

x với x > 0, x 6= 4.

√ x − 2 .

a) Chứng minh B =

b) Tính giá trị của A khi x + √

5 − 1) √

x = 3x − 2 √

x − 4 + 3.

x + 1 + (2 √

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P = A

B .

Dạng 7: CHỨNG MINH BIỂU THỨC LUÔN LUÔN ÂM HOẶC LUÔN LUÔN DƯƠNG

VỚI MỌI GIÁ TRỊ CỦA ẨN

Phương pháp:

• Để chứng minh biểu thức A > 0 ta chỉ ra A = A

21

+ k với (k là hằng số dương).

• Để chứng minh biểu thức A < 0 ta chỉ ra A = A

21

− k với (k là hằng số dương).

1

√ x .

√ x + 1 − x + 2

: 2

x + 1

x √

b) Chứng minh rằng biểu thức A luôn luôn âm với mọi giá trị của x làm A xác định.

a) Điều kiện x > 0. Khi đó ta có

x + 1) − (x + 2)

A = (x − √

x + 1) : 2

x + 1)(x − √

√ x

x + 1)

A = −( √

x + 1) .