1 (1)( )− −2 2K < K K ⇒K <K −KLẦN LƯỢT CHO K=2, 3,
1 . 1 (1)
( )
− −2
2
k < k k ⇒k <k −kLần lượt cho k=2, 3,...,n trong (1) rồi cộng lại ta được: 1 1 1 1 1 1 1 1 1+ + + + < + − + − + + − − ... 1 1 ...2
2
2
2
1 2 3 n 2 2 3 n 1 nHay : 12
12
12
12
1... 21 +2 +3 + +n < −n.Dạng 5. ÁP DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC ĐỂ TÌM GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT. Phương pháp giải. • Giả sử f( )
x ≤k (k là hằng số) và dấu bằng xảy ra khi x=a thì giá trị lớn nhất củaf x là k khi x=a, kí hiệu maxf( )
x =k khi x=a.• Giả sử f( )
x ≥k (k là hằng số) và dấu bằng xảy ra khi x=a thì giá trị nhỏ nhất củaf x là k khi x=a, kí hiệu minf( )
x =k khi x=a.• Ví dụ 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức: a) A=(
x−1)(
x+2)(
x+3)(
x+6)
b) B= − + − + −x 1 x 2 x 3Giải a) A=(
x−1)(
x+6) (
x+2)(
x+3)
=(
x2
+5x−6)(
x2
+5x+6)
(
x2
5x)
2
36= + − . Vì(
x2
+5x)
2
≥0 với mọi x nên A≥ −36. Vậy minA= −36 khi x2
+5x=0 hay0x= hoặc x= −5. b) Áp dụng tính chất giá trị tuyệt đối: a + ≥ +b a b và dấu bằng xảy ra khi ab≥0. Ta có: x− + − = − + − ≥ − + − =1 x 3 x 1 3 x x 1 3 x 2dấu bằng xảy ra khi(
x−1 3)(
−x)
≥0 hay 1≤ ≤x 3. Mặt khác x− ≥2 0, dấu bằng xảy ra khi x=2. Vậy B= − + − + − ≥ + =x 1 x 3 x 2 2 0 2. Dấu bằng xảy ra khi x=2, do đó min B=2 khi x=2. Ví dụ 19. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức: a) C=x6
+y6
biết x2
+y2
=1= +D xb) 22
1+x2a) Ta có: C=( ) ( ) (
x2
3
+ y2
3
= x2
+y2
)(
x4
−x y2
2
+y4
)
Vì x2
+y2
=1 nên C=x4
+y4
−x y2
2
=(
x2
+y2
)
2
−3x y2
2
= − ≤1 3x y 1Dấu bằng xảy ra khi x=0 hay y=0. Vậy maxC 1= khi x=0,y= ±1 hoặc y=0,x= ±1. + − + − −2 2 1 1x x x x= = − ≤b) Ta có:2
2
( )
2
1 1.D x x+ + Dấu bằng xảy ra khi x=1. 2 2Vậy max D 1= khi x=1. C. LUYỆN TẬP