VỚI P = 1 ⇒ X = 16 (TM).VỚI P = 2 ⇒ X = 14 (TM).√ X + 1 15 − √XX√ X...

3 .

Với P = 1 ⇒ x = 16 (TM).

Với P = 2 ⇒ x = 1

4 (TM).

√ x + 1

15 − √

x

√ x − 5 với x ≥ 0, x 6= 25.

√ x + 5

Ví dụ: Cho biểu thức A = 1 − √

:

x − 25 + 2

x và B =

1 + √

a) Rút gọn B.

b) Tìm các giá trị của x để P = B − A có giá trị nguyên.

√ x − 2

1

√ x với x ≥ 0, x 6= 4.

√ x + 2 + 1

.

Ví dụ: Cho biểu thức A =

a) Rút gọn A.

b) Tìm x thực để 7A

3 có giá trị nguyên.

Dạng 6: TÌM GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT HOẶC GIÁ TRỊ LỚN NHẤT CỦA BIỂU THỨC

Phương pháp:

Cách 1: Thêm bớt rồi dùng định lí cô si hoặc đánh giá dựa vào điều kiện.

Cách 2: Dùng phương pháp miền giá trị.

Chú ý:

• Biểu thức A có giá trị lớn nhất là a, kí hiệu là A

max

= a nếu A ≤ a với mọi giá trị của biến và

tồn tại sao cho ít nhất một giá trị của biến dấu ” = ” xảy ra.

• Biểu thức A có giá trị nhỏ nhất là b, kí hiệu là A

min

= b nếu A ≥ b với mọi giá trị của biến và

√ x − 3

x + 26 √

x − 19

√ x

√ x + 3 với x ≥ 0, x 6= 1.

Ví dụ: Cho biểu thức A = x √

x + 2 √

x − 3 − 2 √

x − 1 +

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.

Hướng dẫn

√ x + 3

a) A = x + 16

b) Cách 1: Thêm bớt rồi dùng Cô - si hoặc đánh giá dựa vào điều kiện xác định.

r

√ x + 3 = √

√ x + 3 − 6 ≥ 2

√ x + 3 = x − 9 + 25

√ x + 3 − 6

x − 3 + 25

x + 3 + 25

( √

x + 3). 25

A = x + 16

√ x + 3 ⇔ x = 4.

= 2.5 − 6 = 4. Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khỉ √

x + 3 = 25

⇒ A ≥ 4.

Suy ra minA = 4 khi x = 4.

√ x + 3 ⇔ ( √

x)

2

− A √

x + 16 − 3A = 0.

A ≥ 4

Để phương trình có nghiệm thì ∆ ≥ 0 ⇔

A ≤ −16 . Suy ra minA = 4 dấu ” = ” xảy ra khi và

chỉ khi √

x = A

2 = 2 ⇔ x = 4 (thỏa mãn).

√ x +

x + √

x :

b) Tìm giá trị lớn nhất của A.

a) Điều kiện x > 0. Khi đó ta có

√ x + 1 + x

√ x( √

A =

x + 1) :

x + 1) .

x + 1)

√ x + 1 + x .

√ x + 1 + x = 1

b) Ta có: A =

√ x + √

1 + 1

r √

√ x + 1 = 3 (áp dụng cô si).

x ≥ 2

x. 1

Xét biểu thức ở mẫu: 1 + 1

√ x ⇔ x = 1.

Ta có A ≤ 1

x = 1