PHƯƠNG PHÁP B BA) ĐƯỜNG THẲNG   D

Bài 3:

Phương pháp

b b

a) Đường thẳng   d : y ax b a 0  đi qua hai điểm có tọa độ   0; , ; 0

 

a .

a a

b) Hai đường thẳng   d : y ax b ,   d : y a x b song song với nhau khi    .

  

OA OB S OA OB .

c) Tính , 1 .

OAB

 2

Cách giải:

a) Khi m  0 ta có   d : y   x 2

Với x    0 y 2

   

2 0

x y

Đồ thị hàm số y   x 2 là đường thẳng   d đi qua hai điểm có tọa độ    0; 2 , 2; 0.

Hình vẽ:

b) Xác định m để đường thẳng   d song song với đường thẳng y  2 x  1 .

Đường thẳng   d song song với đường thẳng y  2 x  1

  

m m

1 2

     

2 1 1

Kết hợp điều kiện m   1 ta có m  1 (tm).

Trang 5

Vậy m  1 .

c) Xác định m để   d cắt hai trục Ox, Oy tại A và B sao cho tam giác AOB có diện tích bằng 2 (đơn vị

diện tích).

Do m   1 nên không mất tính tổng quát ta giả sử   d cắt Ox và Oy như hình vẽ

Vì A là giao điểm của   d với Ox nên    ; 0 12 0 2

A x m x x

       1

m

    

   

Suy ra 2 ; 0 2

A OA

1 1

Vì B là giao điểm của   d với Oy nên B    0; y m 1 .0 2    y y 2

Suy ra B   0; 2 OB 2

Vì OAB vuông tại O.

Khi đó: 1 1 2 2

. . .2

  

 

S

OAB

OA OB

2 2 1 1

  

 

              

Mà 2 1 1 1 1 0

S m

OAB

1 1 2

m m (thỏa mãn m   1 )

Vậy m  0 hoặc m   2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.