8.29. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường cong sau khi quay quanh Ox
a) y = 1 3 x 3 − x 2 , y = 0, x = 0 và x = 3. b) (BĐT-42) y = xe x , x = 1 và trục hoành.
c) (B-07) y = x ln x; y = 0 và x = e. d) y = 4 − x 2 và y = x 2 + 2.
Lời giải.
a) Thể tích khối tròn xoay cần tìm là
y
3
1
2
Z
dx
dx = π
V x = π
3 x 3 − x 2
9 x 6 − 2
3 x 5 + x 4
O 2 x
0
x 7
= π
= 81π
y = 1 3 x 3 − x 2
35 (đvtt).
9 + x 5
63 − x 6
5
b) Vì xe x = 0 ⇔ x = 0 nên thể tích khối tròn xoay cần tìm là
1
V x = π
(xe x ) 2 dx = π
x 2 e 2x dx
u = x 2
du = 2xdx
Đặt
dv = e 2x dx ⇒
v = 1 2 e 2x . Ta có
e y = xe x
− π
xe 2x dx
xe 2x dx = πe 2
2 − π
2 x 2 e 2x
u = x
du = dx
O 1 x
Lại đặt
(đvtt).
e 2x dx = π
+ π
V x = πe 2
2
4 e 2x
4 e 2 − 1
2 xe 2x
c) Vì x ln x = 0 ⇔ x = 1 nên thể tích khối tròn xoay cần tìm là
e
(x ln x) 2 dx = π
x 2 ln 2 xdx
du = x 2 ln xdx
u = ln 2 x
dv = x 2 dx ⇒
v = x 3
3 . Ta có
y = x ln x
x 3 ln xdx
x 3 ln xdx = πe 3
3 − 2π
3 x 3 ln 2 x
1 − 2π
O 1 e x
u = ln x
du = 1 x dx
V x = πe 3
+ 2π
x 2 dx = πe 3
3 − 2πx 3 ln x
9
9 + 2πx 3
27
27 5e 3 − 2
y = x 2 + 2
d) Ta có 4 − x 2 = x 2 + 2 ⇔ x = ±1. Dựa vào hình vẽ ta có thể tích khối
tròn xoay cần tìm là
y = 4 − x 2
h
− x 2 + 2 2 i
4 − x 2 2
−1
O x
−1 1
= 16π (đvtt).
= 12π
x − x 3
dx = 12π
1 − x 2
Bạn đang xem 8. - DAP AN CHUYEN DE TOÁN NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN