TÍNH CÁC TÍCH PHÂN SAU
3) Ví dụ cụ thể: Ví dụ 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P
1
): y = x2
–2 x, (P2
) : y= x2
+ 1 và các đường thẳng x = 0 ; x=2 . Giải + Tính f(x) - g(x) = x2
–2 x – (x2
+ 1) = -2x -1 + Giải phương trình: x2
–2 x = x2
+ 1⇔ –2 x -1 = 0 ⇔ x = -1/2 (loại)∫ ∫
2 x 1 dx 1 2 x dx . x x 2 2 0 0 6 6
+ Vậy S =2
2
( ) (
2
)
2
0
(
2
) (
2
)
− − = − − = − − = − − − − − = − =0
0
Ví dụ 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P1
): y = x2
–2 x , và (P2
) y= x2
+ 1 và các đường thẳng x = -1 ; x=2 . + Giải phương trình: x2
–2 x = x2
+ 1⇔ –2 x -1 = 0 ⇔ x = -1/2 (nhận)1
−
2
1
2
2
( ) ( )
2
2
2
2 1 2 1= − − + − − = − − + − −S x dx x dx x x x x0
1
1
2
−
−
2
− − − − 1 1 1 10 0 2 2= − − − − − + − − − − − 2 2 2 21 6 1 1 25 26 13= + − − = + − = =4 4 4 4 4 2Ví dụ 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P1
): y = x3
– x và (P2
) y= x - x2
Ví dụ 4: Tính thể tích của vật thể tròn xoay, sinh ra bởi mỗi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau khi nó quay xung quanh trục Ox: x = –1 ; x = 2 ; y = 0 ; y = x2
–2x Ví dụ 5: Tính thể tích của vật thể tròn xoay, sinh ra bởi mỗi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau khi nó quay xung quanh trục Ox: x =0 ; ( )= ; y = 0 ; y = sinx Đs: 1V π π= − (đvtt) x π42 4 2B. BÀI TẬP: BÀI TẬP TRÊN LỚP BÀI TẬP VỀ NHÀ