* TÍNH GIÁ TRỊ CỦA ĐA THỨC
P x
( )
=
x
7
−
80
x
6
+
80
x
5
−
80
x
4
+ +
... 80
x
+
15
vớix
=
79
ĐS:P(79) 94
=
b)Q x
( )
=
x
14
−
10
x
13
+
10
x
12
−
10
x
11
+ +
... 10
x
2
−
10
x
+
10
vớix
=
9
ĐS:Q(9) 1
=
c)R x
( )
=
x
4
−
17
x
3
+
17
x
2
−
17
x
+
20
vớix
=
16
ĐS:R(16) 4
=
d)S x
( )
=
x
10
−
13
x
9
+
13
x
8
−
13
x
7
+ +
... 13
x
2
−
13
x
+
10
vớix
=
12
ĐS:S(12)
= −
2
CHỦ ĐỀ 2: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚCho A và B là các biểu thức. Ta có một số hằng đẳng thức đáng nhớ sau:
HẰNG ĐẲNG THỨC VIẾT DẠNG TỔNG
HẰNG ĐẲNG THỨC VIẾT DẠNG TÍCH
* Hiệu hai bình phương
* Bình phương của tổng
(A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
A
2
– B
2
= (A + B)(A – B)
* Bình phương của hiệu
* Tổng hai lập phương
(A – B)
2
= A
2
– 2AB + B
2
A
3
+ B
3
= (A + B)(A
2
– AB + B
2
)
* Lập phương của tổng
* Hiệu hai lập phương
(A + B)
3
= A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
A
3
- B
3
= (A - B)(A
2
+ AB + B
2
)
* Lập phương của hiệu
(A - B)
3
= A
3
- 3A
2
B + 3AB
2
- B
3
*Chú ý: Các hằng đẳng thức mở rộng
(A + B + C)
2
= A
2
+ B
2
+ C
2
+ 2AB + 2BC + 2AC
(A – B + C)
2
= A
2
+ B
2
+ C
2
– 2AB – 2BC + 2AC
(A – B – C)
2
= A
2
+ B
2
+ C
2
– 2AB + 2BC – 2AC
(A + B – C)
2
= A
2
+ B
2
+ C
2
+ 2(AB - AC – BC)
(A + B + C)³ = A³ + B³ + C³ + 3(A + B)(A + C)(B + C)
A
4
+ B
4
= (A + B)(A
3
- A
2
B + AB
2
- B
3
)
A
4
- B
4
= (A - B)(A
3
+ A
2
B + AB
2
+ B
3
)
A
n
+ B
n
= (A + B) (A
n-1
– A
n-2
B + A
n-3
B
2
– A
n-4
B
3
+…….. +(-1)
n-1
B
n-1
)
A
n
- B
n
= (A + B) (A
n-1
+ A
n-2
B + A
n-3
B
2
+ A
n-4
B
3
+…….. + B
n-1
)
BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ 2 HẲNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚDẠNG 1: Khai triển biểu thức. Đưa biểu thức về dạng hằng đẳng thức.
I/ Phương pháp.
- Nhận diện số A và số B trong hẳng đẳng thức.
- Viết khai triển theo đúng công thức của hằng đẳng thức đã học.
II/ Bài tập vận dụng.