TÍNH GIÁ TRỊ CỦA CÁC BIỂU THỨC SAU
Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau :
A = 5x(4x
2
- 2x + 1) – 2x(10x
2
- 5x - 2) với x = 15.
−
1
B = 5x(x - 4y) - 4y(y - 5x) với x =
; y =
2
5
1
; y = 2.
C = 6xy(xy – y
2
) - 8x
2
(x - y
2
) - 5y
2
(x
2
- xy) với x =
1
y – 2) với y = -
2
D = (y
2
+ 2)(y - 4) – (2y
2
+ 1)(
3
DẠNG 4: CM BIỂU THỨC CÓ GIÁ TRỊ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO GIÁ TRỊ
CỦA BIẾN SỐ.
* Phương pháp:
- Thực hiện nhân ĐƠN THỨC với ĐA THỨC ; nhân ĐA THỨC với ĐA THỨC
- Cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng với nhau để rút gọn biểu thức.
- Nếu biểu thức sau khi rút gọn là một hằng số thì kết luận biểu thức hông phụ thuộc
vào biến số.
* Bài tập vận dụng.
Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến số:
A = (3x - 5)(2x + 11) - (2x + 3)(3x + 7)
B = (x - 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7
D = x(2x + 1) – x
2
(x + 2) + (x
3
– x + 3)
E = 4(x – 6) – x
2
(2 + 3x) + x(5x – 4) + 3x
2
(x – 1)
DẠNG 5: CHỨNG MINH CÁC ĐẲNG THỨC:
- Thực hiện nhân ĐƠN THỨC với ĐA THỨC ; nhân ĐA THỨC với ĐA THỨC để
biến đổi vế phức tạp của đẳng thức sao cho kết quả bằng vế còn lại, khi đó đẳng thức được
chứng minh.
- Nếu cả hai vế đằng thức cùng phức tạp, ta có thể biến đổi đồng thời cả 2 vế của
đẳng thức sao cho chúng cùng bằng 1 biểu thức thứ ba, hoặc cũng có thể lấy biểu thức vế
trái trừ biểu thức vế phải và biến đổi có kết quả bằng 0 thì chứng tỏ đẳng thức đã cho được