(P) CÓ VTPT   (1; 4; 1) NQNP , (Q) CÓ PHÁP VECTƠ   (3; 4; 9) ...

2) (P) có VTPT   (1; 4; 1) 

n

Q

n

P

, (Q) có pháp vectơ   (3; 4; 9) 

(d

1

) có VTCP u

1

 (2; 4; 3) 

, (d

2

) có VTCP u

2

  ( 2; 3; 4)

( ) ( ) ( )

P Q

  

1

 

P d P P

( ) ( ),( ) ( )

  

1

1

1

Q d Q Q

  

1

2

1

u u  () = (P

1

)  (Q

1

) và () // (

1

)

  

Gọi:

1

1 [ ; ] (8; 3; 4)

  

u n n

P

Q

 4   

() có vectơ chỉ phương

u và 

u nên có VTPT: 

1

 [ ; ] (25; 32; 26)  

1

(P

1

) có cặp VTCP 

1

n

P

u u

Phương trình mp (P

1

): 25(x + 5) + 32(y – 3) + 26(z + 1) = 0  25 x  32 y  26 z  55 0 

nên có VTPT: 

1

 [ ; ] (0; 24; 18)  

2

 

n

Q

u u

u

(Q

1

) có cặp VTCP u

2

Phương trình mp (Q

1

): 0( x  3) 24(  y  1) 18(  z  2) 0   4 y  3 x  10 0 

25 32 26 55 0

x y z

   

 

y z

4 3 10 0

  

Ta có: ( ) ( )   P

1

 ( ) Q

1

 phương trình đường thẳng () :

Câu VII.b: n  3, n  4 .

Hướng dẫn Đề số 32

https://traloihay.net

2 1

A a a

  

; 1

 

a

  

Câu I: 2) Giao điểm I(1; –2).

1

(1  a ) (x – a) +

Phương trình tiếp tuyến tại A: y =

2

P a

1; 2

 

 

Giao điểm của tiệm cận đứng và tiếp tuyến tại A:

Giao điểm của tiệm cận ngang và tiếp tuyến tại A: Q(2a – 1; –2)

Ta có: x

P

+ x

Q

= 2a = 2x

A

. Vậy A là trung điểm của PQ

2 2

1  2  1

a a ; IQ = 2( a  1) . S

IPQ

=

2 IP.IQ = 2 (đvdt)

 

Ta có IP =

1 10

 3   x

Câu II: 1) Điều kiện:

3 1 6

x x

    

log log (7 10 )

7 10

2

BPT 

2

2

 3 x    1 6 2(7  10  x )  3 x   1 2 10  x  8  49x

2

– 418x + 369 ≤ 0

369

49 (thoả)

 1 ≤ x ≤

 

x   k k  

4 2