GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU X XXXA) C) X X2 2X1 X1X . X 122X...
2. Phương trình chứa giá trị tuyệt đối
Cách giải
:Sử dụng định nghĩa hoặc bình phương hai vế để khử (bỏ) dấu giá trị tuyệt đối.
Các dạng cơ bản Dạng 1: |f(x)| = c (với c R) Nếu c<0 phương trình vơ nghiệmf x
c
Nếu v≥0 thì |f(x)| = c ( )
( )
Ví dụ: a)3x 5 3 b) x 3 5Dạng 2:
|f(x)|= |g(x)|. Sử dụng phép biến đổi tương đươngf x
g x
Cách 1: |f(x)|= |g(x)|( )
( )
( )
( )
Cách 2: |f(x)|= |g(x)| [f(x)]2
= [g(x)]2
(bình phương hai vế)Ví dụ: Giải phương trình |2x+5|=|3x2|
Giải
2
5
3
2
7
x
x
x
Cách 1: |2x+5|=|3x2|
2
5
(3
2)
3
5
Vậy pt đã cho cĩ hai nghiệm x=7 và x= 3/5 Dạng 3: |f(x)|= g(x) Cách 1: : dùng phép biến đổi tương đương ( ) 0g x g x |f(x)|= g(x) 2
2
f x g x( ) ( ) f x g x f x g x( ) ( ) ( ) ( ) Cách 2: Dùng định nghĩa để bỏ giá trị tuyệt đối + Nếu f(x)≥0 thì phương trình trở thành f(x)=g(x) + Nếu f(x)<0 thì phương trình trở thành f(x)=g(x). Ví dụ 1: Giải phương trình |x3|= 2x+11
x
|x3|= 2x+1
2
4 ( lo a i)
3
2
1
2
2
(
3 )
( 2
1)
2
x
x
3
2
1
( n h a n )
3
Vậy nghiệm của phương trình là x=2
Ví dụ 2: Giải pt x2
-5 | x-1| -1 = 0 (1) Giải * Nếu x-1
0 x
1 thì :x
(I)(nhận)
(1) x2
-5x+5-1 = 0
4
x
* Nếu x-1 < 0 x < 1 thì:(loại)
x
(II) (1) x2
+5x-6 = 0
-6
S = (I)
(II) = { -6;1;4 }. Chú ý: Đưa phương trình về dạng cơ bản