SO SÁNHD VỚIR.CCCVÍ DỤ MINH HỌACCC#VÍ DỤ 1. ĐIỀN VÀO CÁC CHỖ TRỐNG...

2) So sánhd vớiR.cccVÍ DỤ MINH HỌAccc#Ví dụ 1. Điền vào các chỗ trống (. . .) trong bảng sau (R là bán kính của đường tròn, dlà khoảng cách từ tâm đến đường thẳng).R d Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn5 cm 3cm . . .6 cm . . . Tiếp xúc nhau4 cm 7cm . . .#Ví dụ 2. Trên mặt phẳng tọa độ Ox y cho điểm A(3; 4). Hãy xác định vị trí tương đốigiữa(A; 3)và các trục tọa độOx,O y.#Ví dụ 3. Cho đường thẳng avà một điểmOcáchalà3cm. Vẽ(O; 5cm).a) Đường thẳngacó vị trí như thế nào đối với(O)? Vì sao?b) Gọi B, Clà các giao điểm của đường thẳngavà(O). Tính độ dài đoạnBC.cccBÀI TẬP VẬN DỤNGccc#Bài 1. Vì sao một đường thẳng và một đường tròn không thể có nhiều hơn hai điểmchung?#Bài 2. Vì sao không thể có một tiếp tuyến đi qua một điểm bên trong đường tròn?#Bài 3. Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm I(−3; 2). Vẽ đường tròn tâm I bán kính bằng 2thì đường tròn có vị trí tương đối như thế nào đối với các trục tọa độ?#Bài 4. Cho điểmO cách đường thẳngalà6 cm. Vẽ đường tròn(O; 10cm).a) Chứng minh rằng(O)có hai giao điểm với đường thẳnga.b) GọiB, C là các giao điểm của đường thẳngavà(O). Tính độ dài đoạnBC.Dạng 2: Tìm vị trí tâm của một đường tròn có bán kính cho trước tiếp xúc vớimột đường thẳng cho trướcPhương pháp giải: