CHO ABC VUÔNG TẠI A AB AC , ĐƯỜNG CAO AH. E LÀ ĐIỂM ĐỐI XỨNG CỦA...
, đường cao AH. E là điểm đối xứng của B qua H. Vẽ đường tròn đường kính EC cắt AC tại K. Xác định vị trí tương đối của HK với đường tròn đường kính EC. Lời giải Gọi I là tâm của đường tròn đường kính EC, I là trung điểm của EC. Vì EC là đường kính của
I và K thuộc
I nên EK KC. Vì KACACEK. Mặt khác ABC vuông tại AABACAB KE/ / . Suy ra tứ giác ABEK là hình thang (dấu hiệu nhận biết hình thang). Lấy M là trung điểm của AK. Vì E đối xứng với B qua H. Suy ra H là trung điểm của BE, suy ra HM là đường trung bình của hình thang ABEK HM / /EK, mà EK ACHM ACHM AK. HM vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến của AHK. AHK cân tại H HAK AKH
1 . Vì AKEK AH, BEHAKKEI EKI. Vì E và K thuộc
I nên IKIE KEI cân tại
2IKEI EKI . Từ (1) và (2) ta có: AKH EKIHKIHKE EKI AKHHKEAKE900
. và đường tròn đường kính EC tiếp xúc với nhau. HK IK HKC.TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN PHẢN XẠ Câu 1: Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất bao nhiêu điểm chung. A.1
. B.2
. C.3
. D.4
. Câu 2: Nếu đường thẳng và đường tròn có duy nhất một điểm chung thì: A. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn. B. Đường thẳng cắt đường tròn. C. Đường thẳng không cắt đường tròn. D. Đáp án khác. Câu 3: Nếu đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì Câu 4: Nếu đường thẳngd
là tiếp tuyến của đường tròn( )
O
tạiA
thì: A.d
//
OA
. B.d
º
OA
. C.d
^
OA
tạiA
. D.d
^
OA
tạiO
. Câu 5: Cho đường tròn( )
O
và điểmA
nằm trên đường tròn( )
O
. Nếu đường thẳngd
^
OA
tạiA
thì: Câu 6: Cho đường tròn( )
O
và đường thẳnga
. KẻOH
^
a
, biếtOH
>
R
khi đó đường thẳnga
và đường thẳng( )
O
. A. Cắt nhau. B. Không cắt nhau. C. Tiếp xúc. D. Đáp án khác. Câu 7: Cho đường tròn( )
O
và đường thẳnga
. KẻOH
^
a
tạiH
, biếtOH
<
R
, khi đó đường thẳnga
và đường tròn( )
O
. Câu 8: Điền vào các vị trí (1); (2) trong bảng sau (R
là bán kính của đường tròn,d
là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng).R
d
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn5cm
4cm
…(1)…8cm
…(2)… Tiếp xúc nhau A. (1): cắt nhau; (2):8cm
. B. (1):9cm
; (2): Tiếp xúc nhau. C. (1): không cắt nhau; (2):8cm
. D. (1): cắt nhau; (2):6cm
. Câu 9: Điền vào các vị trí (1); (2) trong bảng sau (R
là bán kính của đường tròn,d
là khoảng cách từ tâm đến3cm
5cm
…(1)… …(2)…9cm
Tiếp xúc nhau A. (1): cắt nhau; (2):9cm
. B. (1): tiếp xúc nhau; (2):8cm
. C. (1): không cắt nhau; (2):9cm
. D. (1): không cắt nhau; (2):10cm
. Câu 10: Trên mặt phẳng toạ độOxy
, cho điểmA
(4; 5)
. Hãy xác định tương đối của đường tròn( ; 5)
A
và các trục toạ độ. A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn. B. Trục hoành cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn. C. Cả hai trục toạ độ đều cắt đường tròn. D. Cả hai trục toạ độ đều tiếp xúc với đường tròn. Câu 11: Trên mặt phẳng toạ độOxy
, cho điểmA
( 2; 3)
-
. Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn( ; 2)
A
và các trục toạ độ. B. Trục hoành không cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn. Câu 12: Choa b
;
là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng3cm
. Lấy điểmI
trêna
và vẽ đường tròn( ; 3, 5
I
cm
)
. Khi đó đường tròn với đường thẳngb
. Câu 13: Choa b
;
là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng2, 5cm
. Lấy điểmI
trêna
và vẽ đường tròn( ;2, 5
I
cm
)
. Khi đó đường tròn với đường thẳngb
. Câu 14: Cho gócxOy
(0
<
xOy
<
180 )
. Đường tròn( )
I
là đường tròn tiếp xúc với cả hai cạnhOx Oy
;
. Khi đó điểmI
chạy trên đường nào? A. Đường thẳng vuông góc vớiOx
tạiO
. B. Tia phân giác của gócxOy
. C. TiaOz
nằm giữaOx
vàOy
. D. Tia phân giác của gócxOy
trừ điểmO
. Câu 15: Cho đường tròn tâmO
bán kính3cm
và một điểmA
cáchO
là5cm
. Kẻ tiếp tuyếnAB
với đường tròn (B
là tiếp điểm). Tính độ dàiAB
. A.AB
=
3
cm
. B.AB
=
4
cm
. C.AB
=
5
cm
. D.AB
=
2
cm
. Câu 16: Cho đường tròn tâmO
bán kính6cm
và một điểmA
cáchO
là10cm
. Kẻ tiếp tuyếnAB
với đường A.AB
=
12
cm
. B.AB
=
4
cm
. C.AB
=
6
cm
. D.AB
=
8
cm
. Câu 17: Cho đường tròn( ; )
O R
và dâyAB
=
1, 2
R
. Vẽ một tiếp tuyến song song vớiAB
, cắt các tiaOA OB
,
lần lượt tạiE
vàF
. Tính diện tích tam giácOEF
theoR
. A.S
OEF
=
0, 75
R
2
. B.S
OEF
=
1, 5
R
2
. C.S
OEF
=
0, 8
R
2
. D.S
OEF
=
1, 75
R
2
. Câu 18: Cho đường tròn( ; 6
O cm
)
và dâyAB
=
9, 6
cm
. Vẽ một tiếp tuyến song song vớiAB
, cắt các tia,
OA OB
lần lượt tạiE
vàF
. Tính diện tích tam giácOEF
theoR
. A.S
OEF
=
36(
cm
2
)
. B.S
OEF
=
24 (
cm
2
)
. C.S
OEF
=
48 (
cm
2
)
. D.S
OEF
=
96(
cm
2
)
. Câu 19: Cho đường tròn( ; )
O R
. Cát tuyến quaA
ở ngoài( )
O
cắt( )
O
tạiB
vàC
. Cho biếtAB
=
BC
và kẻ đường kínhCOD
. Tính độ dài đoạn thẳngAD
.AD
=
R
. D.AD
=
2
R
. A.AD
=
R
. B.AD
=
3
R
. C.2
Câu 20: Cho đường tròn( ; 5
O cm
)
. Cát tuyến quaA
ở ngoài( )
O
cắt( )
O
tạiB
vàC
. Cho biếtAB
=
BC
và kẻ đường kínhCOD
. Tính độ dài đoạn thẳngAD
. A.AD
=
2, 5
cm
. B.AD
=
10
cm
. C.AD
=
5
cm
. D.AD
=
15
cm
. Câu 21: Cho hai đường thẳnga
vàb
song song với nhau một khoảng làh
. Một đường tròn( )
O
tiếp xúc vớia
vàb
. Hỏi tâmO
di động trên đường nào?h
. A. Đường thẳngc
song song và cách đềua b
,
một khoảng Câu 22: Cho hai đường thẳnga
vàb
song song với nhau, cách nhau một khoảng là6cm
. Một đường tròn( )
O
tiếp xúc vớia
vàb
. Hỏi tâmO
di động trên đường nào? A. Đường thẳngc
song song và cách đềua b
,
một khoảng4cm
. B. Đường thẳngc
song song và cách đềua b
,
một khoảng6cm
. C. Đường thẳngc
đi quaO
vuông góc vớia b
,
. D. Đường thẳngc
song song và cách đềua b
,
một khoảng3cm
. Cho đường tròn( ; )
O R
đường kínhAB
. Vẽ các tia tiếp tuyếnAx By
,
với nửa đường tròn. Lấy điểmM
di động trênAx
, điểmN
di động trên tiaOy
sao choAM BN
.
=
R
2
. Câu 23: Chọn câu đúng: A.MN
là tiếp tuyến của đường tròn( )
O
. B.MON
=
90
. C. Cả A, B đều đúng. D. Cả A, B đều sai. Câu 24: Chọn câu đúng: A. Đường tròn ngoại tiếp tam giácOMN
luôn tiếp xúc với đường thẳngAB
cố định. B. Đường tròn ngoại tiếp tam giácOMN
luôn tiếp xúc với đường thẳngAM
cố định. C. Đường tròn ngoại tiếp tam giácOMN
luôn tiếp xúc với đường thẳngBN
cố định. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 25: Từ một điểm A nằm bên ngoài đường tròn( )
O
ta vẽ hai tiếp tuyếnAB AC
,
với đường tròn (B C
,
là các tiếp điểm). TrênAO
lấy điểmM
sao choAM
=
AB
. Các tiaBM
vàCM
lần lượt cắt đường tròn tại một điểm thứ hai làD
vàE
. Chọn câu đúng. A.M
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giácOBC
. B.DE
là đường kính của đường tròn ( )O . C.M
là tâm đường tròn nội tiếp tam giácOBC
. HƯỚNG DẪN