BÀI 4. GIẢI PHƠNG TRÌNH Y’ = 0 TRONG CÁC TRỜNG HỢP SAU2 2 22 3 3X XY X...
3. Dạng 3. Tiếp tuyến cho trớc hệ số góc:
Phơng pháp.
Cách 1. Tìm tiếp điểm
Giả sử tiếp tuyến cần tìm có tiếp điểm là M
0
(x
0
; y
0
). Khi đó tiếp tuyến cần tìm có phơng
trình y = f
/
(x
0
)(x-x
0
) + f(x
0
).
Khi đó theo giải thiết ta có f
/
(x
0
) = k. Giải phơng trình này ta tìm đợc hoành độ tiếp điểm sau đó tìm y
0
= f(x
0
) rồi viết phơng trình tiếp tuyến cần tìm theo dạng 1.
Nhận xét: Trong dạng này ta có thể gặp các bài tập nh sau:
*) Tiếp tuyến có hệ số góc k khi đó ta tìm tiếp điểm M
0
(x
0
; y
0
) bằng cách giải phơng trình f
/
(x
0
) = k sau
đó viết phơng trình tiếp tuyến tơng ứng.
*) Tiếp tuyến vuông góc với đờng thẳng y = ax + b khi đó tiếp tuyến có hệ số góc là k =
1 asau tìm
tiếp điểm M
0
(x
0
; y
0
) bằng cách giải phơng trình f
/
(x
0
) = k và viết phơng trình tiếp tuyến tơng ứng.
*) Tiếp tuyến song song với đờng thẳng y = ax+ b khi đó tiếp tuyến có hệ số góc là k= a sau đó tìm tiếp
điểm M
0
(x
0
; y
0
) bằng cách giải phơng trình f
/
(x
0
) = k và viết phơng trình tiếp tuyến tơng ứng.
*) Tiếp tuyến tạo với chiều dơng trục hoành góc
khi đó hệ số góc của tiếp tuyến là k = tan
sau đó
tìm tiếp điểm M
0
(x
0
; y
0
) bằng cách giải phơng trình f
/
(x
0
) = k và viết phơng trình tiếp tuyến tơng ứng.
*) Tiếp tuyến tạo với đờng thẳng y = ax +b một góc
khi đó hệ số hóc của tiếp tuyến là k thoả mãn
k a 1 tanka hoặc chúng ta dùng tích vô hớng của hai véctơ pháp tuyến để tìm hệ số góc k sau đó
III. Ví dụ.
Ví dụ 1: Cho hàm số
yf x( )x3
2x2
x 4 ( )C. Viết phơng trình tiếp tuyến với (C) biết
a) Hoành độ tiếp điểm lần lợt là -1; 3;
2b) Tung độ tiếp điểm lần lợt là -4.
c) Tiếp điểm là giao của (C) với trục hoành.
Giải
TXĐ:
DTa có
y/
f x/
( ) 3 x2
4x1a) Với hoành độ tiếp điểm x
0
= -1 ta có y
0
= f(x
0
) = f(-1) = - 4;
f x/
( )0
f/
( 1) 0 suy ra tiếp
tuyến với (C) khi đó có phơng trình y = f
/
(-1)(x+1) – 4 hay y = - 4
Với hoành độ tiếp điểm x
0
= 3 ta có y
0
= f(x
0
) = f(3) = 44;
f x/
( )0
f/
(3) 40suy ra tiếp tuyến với
(C) khi đó có phơng trình y = f
/
(3)(x-3) + 44 hay y = 40x – 76
b) Với tung độ tiếp điểm y
0
= - 4 ta có x
0
= -1 hoặc x
0
= 0
Với hoành độ tiếp điểm x
0
= -1 ta có
f x/
( )0
f/
( 1) 0 suy ra tiếp tuyến với (C) khi đó có phơng
trình y = f
/
(-1)(x+1) – 4 hay y = - 4
Với x
0
= 0 ta có
f x/
( )0
f/
(0) 1suy ra tiếp tuyến với (C) khi đó có phơng trình y = f
/
(0)(x+1) –
4 hay y = x – 3.
c) Giao điểm của (C) với trục hoành có hoành độ là nghiệm của phơng trình
3
2
2
0 2 4 0 ( 1)( 3 4) 0 1y x x x x x x xKhi đó
f/
(1) 8suy ra tiếp tuyến với (C) khi đó có phơng trình y = f
/
(1)(x-1) hay y = 8x – 8.
Ví dụ 2: Cho hàm số
yf x( )x3
m x( 1) 1(C
m
). Viết phơng trình tiếp tuyến của (C
m
) tại
giao điểm của nó với Oy, tìm m để tiếp tuyến trên chắn trên hai trục tạo ra một tam giác có diện tích
bằng 8.
Ta có (C
m
) giao với Oy tại điểm A(0; 1 -m)
/
/
( ) 32
y f x x m. Khi đó tiếp tuyến cần tìm là y = y
/
(0)x +1 – m hay y =-mx +1-m
suy ra
( m; 0) ( 0)B mTiếp tuyến trên cắt trục hoành tại điểm
1mS y x m m m m m1 1 1 2
| | .| | |1 | .| | 8 16 | | 2 1OAB
A
B
2 22
2
16 2 1 14 1 0 9 4 5m m m m m m 16 2 1 18 1 0 7 4 3 Với m = 0 thì đồ thị hàm số đã cho không cắt trục hoành suy ra không tồn tại tam giác OAB. Vậy với
9 4 5 thì tiếp tuyến cần tìm cắt hai trục tọa độ tạo ra tam giác có diện tích bằng 8.
7 4 3 Ví dụ 3: Cho hàm số
yf x( )x3
3x C2
( )viết phơng trình tiếp tuyến với (C) biết
a) Tiếp tuyến đó có hệ số góc k = 9
b) Tiếp tuyến vuông góc với đờng thẳng
1y 3xTXĐ:
D. Ta có
y/
f x/
( ) 3 x3
6xa) Gọi A(x
A
; y
A
) là tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm khi đó ta có
f x x x x x x A
/
2
2
1( ) 3 6 9 3 6 9 0 A
A
A
A
A
3xVới
xA
1ta có
yA
4khi đó tiếp tuyến với (C) cần tìm là y = 9(x+1) – 4 hay
y=9x+5.
Với x
A
= 3 ta có y
A
= 0 khi đó tiếp tuyến với (C ) cần tìm là y =9(x-3) hay y= 9x – 27
Vậy có hai tiếp tuyến với (C) có hệ số góc là k = 9 là
y=9x+5 và y= 9x – 27.
b) Gọi M(x
M
;y
M
) là tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm.
Tiếp tuyến cần tìm vuông góc với đờng thẳng
1y3xsuy ra hệ số góc của nó là
k = -3 (Làm tơng tự nh phần a)
Ví dụ 4: Cho hàm số
y2x3
3x2
12x 5(C). Viết phơng trình tiếp tuyến với (C) trong các tr-
ờng hợp sau
a) Tiếp tuyến song song với đờng thẳng y = 6x – 4.
y xmột góc 45
0
.
2 5b) Tiếp tuyến tạo với đờng thẳng
1TXĐ:
D. Ta có
y/
6x2
6x 12a) Vì tiếp tuyến song song với đờng thẳng y = 6x – 4 suy ra hệ số góc của tiếp tuyến là k = 6.
Gọi M
0
(x
0
; y
0
) là tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm. Khi đó ta có
1 13 /
2
2
0
( ) 6 6 6 12 6 3 0 2y x x x x x 0
0
0
0
0
0
2Với
0
khi đó tiếp tuyến cần tìm là
ta có
0
20 13 23y 2 x 21 13 20 13 23 26 13 296( ) 6y x y x 2 2 2ta có
0
7 13 23khi đó tiếp tuyến cần tìm là
x 2y 21 13 7 13 23 13 13 29y x y x y xmột góc 45
0
suy ra hệ số góc của tiếp tuyến
b) Vì tiếp tuyến cần tìm tạo với đờng thẳng
1là k thoả mãn
1 2 1 2 1 2 1k k k k k 2 tan 45 1 2 1 | 2 | 3k k2 1 21 2 3 sau đó làm tơng tự nh phần a (Tìm tiếp điểm).
A 12; 4Ví dụ 5: Viết phơng trình tiếp tuyến với (C) :
y 2x3
3x2
5đi qua điểm
19.
y kx k(d)
4 12có hệ số góc k, khi đó nó có dạng
19Giả sử đờng thẳng đi qua
19Ta có (d) tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi hệ phơng trình sau có nghịêm
2 3 5 4 19 (1) 3
2
x x kx k12 6 6 (2)x x kThay (2) vào (1) ta có
2 3 5 (6 6 ) 4 19(6 6 ) 8 25 19 2 03
2
2
2
3
2
x x x x x x x x x x 1 x x x x( 1)(8 17 2) 0 4 8( Tự viết phơng trình tiếp tuyến).
Vậy có ba tiếp tuyến với (C) đi qua điểm
19Ví dụ 6. Cho hàm số
y x3
3x2
3x5 ( )Ca) CMR: Không tồn tại hai điểm nào trên (C ) sao cho tiếp tuyến tại hai điểm đó vuông góc với
nhau.
b) Tìm k sao cho trên (C) có ít nhất một điểm sao cho tiếp tuyến tại đó vuông góc với đờng
thẳng y = kx + m.
a) Giả sử trên (C) có hai điểm M
1
(x
1
; y
1
) và M
2
(x
2
; y
2
) mà tiếp tuyến với (C) tại đó vuông góc với nhau.
Ta có y’ = 3x
2
+ 6x + 3 = 3(x+1)
2
.
Khi đó ta có
-1 = y'(x ).y'(x ) = 9.(x +1) .(x + 1) 0 1 0vô lý
1
1
1
2
Suy ra giả sử là sai hay ta có điều cần chứng minh.
b)
Ví dụ 7. Cho hàm số y =
1