AB(2; 2; 2), AC(0; 2; 2). SUY RA PHƯƠNG TRỠNH MẶT PHẲNG TR...

2.

Ta cú:



AB

(2; 2; 2),



AC

(0; 2; 2).

Suy ra phương trỡnh mặt phẳng trung trực của

AB, AC là:

x

   

y

z

1 0,

y

  

z

3

0.

0.25

 

Vectơ phỏp tuyến của mp(ABC) là

n

AB AC

,

(8; 4; 4).

Suy ra (ABC):

0.25

2

x

   

y

z

1 0

.

   

1

0

0

x

y

z

x

  

Giải hệ:

. Suy ra tõm đường trũn là (0; 2;1).

I

0.25

3

0

2

y

z

y

   

2

1

0

1

x

y

z

z

Bỏn kớnh là

R

IA

( 1 0)

 

2

 

(0 2)

2

 

(1 1)

2

5.

0.25

VII

Giải pt đó cho ta được cỏc nghiệm:

1

1

3 2

,

2

1

3 2

z

 

i z

 

i

0.5

2

2

a

2

3 2

22

Suy ra

|

| |

|

1

;

2

z

z

z

z

1

2

1

2

0.25

 

z

z

...

11

1

2

Đo đú

1

2

2

0.25

(

)

4

VIb

1.

Tõm I của đường trũn thuộc

nờn I(-3t – 8; t)

0.25

Theo yc thỡ k/c từ I đến

’ bằng k/c IA nờn ta cú

0.25

   

3( 3

8) 4

10

t

t

  

 

( 3

8 2)

(

1)

3

4

Giải tiếp được t = -3

0.25

Khi đú I(1; -3), R = 5 và pt cần tỡm: (x – 1)

2

+ (y + 3)

2

= 25.

0.25