              AB  (2; 2; ,            ...

2) Ta cĩ:               AB  (2; 2; 2),                AC  (0; 2; 2).

Suy ra phương trình mặt phẳng trung trực của AB, AC là: x y z    1 0,  y z   3 0. 

Vectơ pháp tuyến của mp(ABC) là n                                 AB AC ,    (8; 4; 4). 

Suy ra (ABC): 2 x y z     1 0 .

1 0 0

x y z x

    

 

 

3 0 2

y z y

    

 

      

x y z z

2 1 0 1

 

Giải hệ:

. Suy ra tâm đường trịn là I (0; 2;1).

2 2 2

( 1 0) (0 2) (1 1) 5.

R IA         

Bán kính là

3 2 3 2