CHO BIỂU THỨC 2 2 1 1

1: 1 1 1 1

 

2 2

1 1x x x

1



1

 

1



1

     x x x x x x        2 2 1 1x x x x x x x

  

    1 1 1x x x x x

 

1 P xVậy với x0thì x x 1b) Với x 7 4 3 4 2.2. 3 3  

2 3

2

thỏa mãn điều kiện x0

2 3

2

2 3 2 3 x       ( vì 2 3)       x x1 7 4 3 2 3 1 6 3 3    2 3 2 3 3 Vậy với x 7 4 3thì P3           x 1 (thỏa mãn x0) P x x x x x x2 1 x x 2 1 1 2c) 1xVậy với x1thì P2 x1d) P x xx1  m x x 1 m x  x

m 1

x 1 0(1) Vì 1 0 nên (1) là phương trình bậc hai. Đặt t x t

0

(1) trở thành t

2

   

m 1

t 1 0(2) Ta có     

m 1

2

4 m

2

2m    3 m

2

m 3m 3

1

 

3 1

 

1



3

      m m m m mPhương trình (1) có nghiệm Phương trình (2) có nghiệm dương TH1: Phương trình (2) có 2 nghiệm dương  1 0       m m m1 3 0 1 0          1 0 1m mS mPTH2: Phương trình (2) có 2 nghiệm trái dấu   S ( vô lý) Loại TH3: Phương trình (2) có 1 nghiệm dương và 1 nghiệm bằng 0 Với t0thay vào (2) ta được 0

2

 

m 1 .0 1 0

   1 0( vô lý )Loại Vậy m1 là giá trị cần tìm.    x x 1e) 1 1x x  . 0; 0Vì x0nên 1;x x ta được: Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số dương 11 1  