CHO (O;R) CĨ HAI ĐƯỜNG KÍNH AB VÀ CD VUƠNG GĨC VỚI NHAU .TRÊN ĐỌAN AB...

Bài 5: Cho (O;R) cĩ hai đường kính AB và CD vuơng gĩc với nhau .Trên đọan AB lấy điểm M (khác O )

.Đường thẳng CM cắt đường trịn (O) tại điểm thứ hai là N .Đường thẳng vuơng gĩc với AB tại M cắt tiếp tuyến

tại N của đường trịn ở P .Chứng minh rằng :

a)Tứ giác OMNP nội tiếp . b) Tứ giác CMPO là hình bình hành .

c) Tích CM . CN khơng phụ thuộc vào vị trí điểm M . d)CM : FC là tiếp tuyến của (O).

ĐỀ 5 ĐỀ THAM KHẢO THI HKII. MÔN : TOÁN 9

Thời gian làm bài : 90 phút.

I) Trắc nghiệm

3

2

x có nghiệm là:

y

1. Hệ phương trình

x

 

a) x = 2; y = 2 b) x = 1; y = 2 c) x = 3; y = – 2 d) x = 1; y = 1

2. Phương trình x

2

+ 2x –m = 0 có nghiệm kép khi m bằng:.

a) m = 1 b) m = –1 c) m = 4 d) m = –4

3. Hai số có tổng là 8 tích là 15 thì 2 số đó là:

a) (–3; –5) b) (3; 5) c) (1; 15) d) (3;15)

4. Phương trình 2x

2

– 3x – 5 = 0 có 2 nghiệm x

1

; x

2

thì tổng và tích hai nghiệm đó là:



a)

1

2

23;

1

.

2

25xx

b)

1

2

23;

1

.

2

25x x x. 53

c)

22;x

d)

1

xx x

2

1

2

5. Khẳng định nào sau đây đúng?

a. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện thì nội tiếp được đường tròn.

b. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây cung thì chia cung căng dây ấy thành hai

phần bằng nhau.

c. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.

d. Trong hai đường tròn, cung nào có số đo lớn hơn thì lớn hơn.

6. Trong một đường tròn số đo của góc nội tiếp bằng:

a. Một nửa số đo của góc ở tâm. b. Một nửa số đo của cung bị chắn

c. Số đo của cung bị chắn d. Số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.

7. Diện tích của hình quạt tròn có bán kính 2 và cung 120

0

là:

234

b)

4

d)

3

a)

3

8. Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy laø a và chiều cao là 2a (với a>0) thì thể tích của hình trụ là:

a) 8a

3

b) 4a

3

c) 2a

3

d) 4a

2

II) Tự luận:Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau:

x b) 4x

4

– 5x

2

+ 1 = 0

5

a)