ĐÁP ÁN B1 3X T    2 4PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG D LÀ

Câu 39. Đáp án B

1 3

x

t

 

  

2 4

Phương trình đường thẳng d là:

y

t

   

3 4

z

t

Gọi tọa độ điểm B là:

B

(1 3 ;2 4 ; 3 4 )

t

t

 

t

B

( )

P

2(1 3 ) 2(2 4 ) ( 3 4 ) 9 0

t

t

  

t

 

1

( 2; 2;1)

t

B

      

Ta cĩ

AMB

90

0

M

( )

P

quỹ tích điểm M là giao điểm của mặt cầu đường kính AB và mặt

phẳng (P)

Ta cĩ trung điểm của AB là

1 ;0; 1

K

2

1 2

2

   

Phương trình đường thẳng qua K và vuơng gĩc với (P) là

2

   

1

Gọi

1 2 ;2 ; 1

H

 

2

t t

  

t

D

trên mặt phẳng (P)

H

là hình chiếu vuơng gĩc của K trên (P)

1 2 ;2 ; 1

( )

1

 

  

  

H

t t

t

P

t



5

; 2;0

1

;0;1

H

HB

2

2

MB lớn nhất khi

M BH

Gọi vecto chỉ phương đường thẳng BM là

u

MB

  

 

(1;0;2)

:

2

u

BM

y

MB

1 2

Vậy đáp án B.

I

( 1; 2;3)

 

BM