ĐỐN NHẬN SỐ NGHIỆM CỦA MỖI HỆ PHƯƠNG TRÌNH SAU, GIẢI THÍCH VÌ S...
Bài 7. Đốn nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau, giải thích vì sao:
ì
ì
ï
+ =
ï = -
+
x
y
y
x
ï
ï
a) Ta cĩ:
2
3
2
3
í
í
ï
- =
ï
=
-
3
1
3
1
ï
ï
ỵ
ỵ
;
Vì
- ¹
2
3
nên hai đường thẳng cắt nhau.
ìï + =
x
y
ïí
ï - =
Vậy hệ phương trình
2
3
x y
3
1
ïỵ
cĩ nghiệm duy nhất.
ìïï =-
3
y
x
ì
ì
ï
ï
+
=
ï
= -
ï
3
2
0
2
3
2
ï
ï
ï
b) Ta cĩ:
;
í
í
í
ï
-
=
ï
=
ï
2
3
0
3
2
2
ï
ï
ï
ỵ
ỵ
ïïïỵ
=
3
2
- ¹
nên hai đường thẳng cắt nhau.
2
3
Vì
ìï +
=
ïí
ï -
=
Vậy hệ phương trình
3
2
0
2
3
0
ì
ì
ì
ï
+
=
ï
=
ï =
x
y
x
x
c) Ta cĩ:
3
0
6
3
6
2
ï
+ =
ï
= -
+
ï
= -
+
x
y
y
x
y
x
2
1
2
1
2
1
ỵ
ỵ
ỵ
;
Đường thẳng
x
=
2
song song với trục tung mà đường thẳng
y
= -
2
x
+
1
cắt hai trục tọa độ nên 2
đường thẳng đĩ cắt nhau;
ïí
ï
+ =
Vậy hệ phương trình
3
0
6
2
1
ï - =
ï = -
x y
y
x
d) Ta cĩ:
4
4
ï
- =
ï
= -
x y
y
0
2
2
Đường thẳng
y
= -
x
4
cắt hai trục tọa độ mà đường thẳng
y
= -
2
song song với trục hồnh nên 2
đường thẳng trên cắt nhau.
11.
TỐN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
ìï - =
Vậy hệ phương trình
4
0
2
ìïï =- +
1
3
ï +
=
ï
= - +
ï
2
3
2
3
2
2
e) Ta cĩ:
ï
+
=
ï
= -
+
ï
2
4
1
4
2
1
1
1
ỵ
ỵ
ïïïỵ
= -
+
2
4
4
¹
2
Hai đường thẳng cĩ hệ số gĩc bằng nhau vì cùng bằng
1
nên chúng
-
2
, cĩ tung độ gốc khác nhau:
song song với nhau. Nên hệ vơ nghiệm;
ïí
ï
+
=
2
4
1
ïỵ
vơ nghiệm.
ìï + =
ì
ì
1
1
1
ï
ï = - +
ï = - +
f) Ta cĩ:
x
y
x
y
y
x
ï
+ =
ï
+ =
ï
= - +
ï
ï
ỵ
ï
ỵ
ïỵ
2
2
2
Nhận thấy hai đường thẳng trên trùng nhau;
1
ïï
íï + =
Vậy hệ
x
y
ïïỵ
cĩ vơ số nghiệm.