PHƯƠNG TRÌNH CÓ DẠNG
1) Phương trình có dạng: f x
( )
=a(
a∈)
* Cơ sở phương pháp: f x( )
=a(
a∈)
⇔ ≤a f x( )
< +a 1.* Ví dụ minh họa: Bài toán 1. Giải phương trình 3[ ]
x2
+5[ ]
x − =2 0.Hướng dẫn giải Đặt[ ]
x = y y, ∈Z . Phương trình trở thành: 3y2
+5y− =2 0.Suy ra y= −2 hoặc 1y= −3 ( 1y= −3loại do y∈Z ) Do đó[ ]
x = = −y 2 . Suy ra − ≤ < −2 x 1.CH IN H P H Ụ C K Ỳ T H I H ỌC S IN H GI Ỏ I C ẤP H AI
Vậy tập nghiệm của phương trình là[
− −2; 1)
Bài toán 2. Giải phương trình
x
2
+
5
2
−
9
x
2
+
7
= −
26.
Ta có: x2
+7 = x2
+5+2Do đó:x
2
+52
−9x2
+7= −26( )
2
2
2
⇔ + − + + = −5 9 5 2 26x x⇔ + − + + =5 9 5 8 0Đặt x2
+5= ⇒ ≥y y 5,y∈Z . Phương trình trở thành: y2
−9y+ =8 0.Suy ra y=8 hoặc y=1 (y=1 loại do y<5 ) Do đó x2
+5= =y 8 . Suy ra 8≤ x2
+ < ⇔ ≤5 9 3 x2
< ⇔4 3≤ <x 2. Vậy tập nghiệm của phương trình là 3; 2)
+
=
x
x
Bài toán 3. Giải phương trình17
2
3
Trước hết ta ước lượng giá trị củax
. x x xDo[ ]
x ≤ x nên 17 5≤ + = , suy rax
≥
20, 4.
. (1) 2 3 6Do[ ]
x ≥ −x 1 nên17
1
1
5
2
>
− +
−
=
−
, suy ra x≤22,8( )
2
x
2
3
6
Dox
là số nguyên nên từ (1) và (2) suy ra x∈{
21; 22 .}
Thử vào phương trình đã cho, ta đượcx
=
21